Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ
Chữ 月亮 (Yuèliàng) bao gồm hai bộ phận:
Ý nghĩa chính của cụm từ
月亮 có nghĩa là mặt trăng, biểu tượng của bóng đêm, sự thay đổi và tái sinh.
Các câu ví dụ
Tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa |
---|---|---|
月亮升起了。 | Yuèliàng shēng qǐ le. | Mặt trăng đã lên. |
今天的月亮真圆。 | Jīntiān de yuèliàng zhēn yuán. | Mặt trăng hôm nay tròn quá. |
月亮照亮了大地。 | Yuèliàng zhàoliàngle dàdì. | Mặt trăng soi sáng trái đất. |
月亮代表我的心。 | Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn. | Mặt trăng tượng trưng cho trái tim tôi. |
花好月圆。 | Huā hǎo yuè yuán. | Hoa đẹp, trăng tròn. |
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 月亮 là 月亮. So với chữ giản thể, chữ phồn thể có thêm một chấm nhỏ trên bộ 口, tượng trưng cho ánh sáng mờ nhạt của mặt trăng.
Ý nghĩa trong Đạo giáo
Trong Đạo giáo, mặt trăng được coi là biểu tượng của nguyên lý âm, đối lập với mặt trời là nguyên lý dương. Nguyên lý âm gắn liền với những phẩm chất như thụ động, hướng nội và tiếp nhận. Mặt trăng đại diện cho chu kỳ thay đổi của sự sống và tử vong, tái sinh và biến đổi. Trong Đạo giáo, mặt trăng được liên kết với nguyên tố nước, biểu tượng cho sự thanh lọc và cảm xúc.
Kết luận
Chữ 月亮 có cấu trúc đơn giản nhưng ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc, từ ý nghĩa đen là mặt trăng cho đến ý nghĩa ẩn dụ trong Đạo giáo. Hiểu được những ý nghĩa này sẽ giúp chúng ta hiểu sâu hơn về văn hóa và triết học Trung Hoa.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy