`

Diễn đàn

1,741 Chủ đề

1 câu nói ăn về giao tiếp tiếng trung

Câu nói: 沟通是人与人之间传递信息、情感和思想的过程。 Phiên âm Hán ngữ (Pinyin): Gāotōng shì rén yǔ...

0 Thích
0 Trả lời

Ngữ pháp câu so sánh trong tiếng Trung

Cấu trúc câu so sánh Cấu trúc chung: 主语 + 比较级 + 形容词/副词 + 比较对象 Bảng so sánh các tính từ...

0 Thích
0 Trả lời

Phương pháp ghi nhớ chữ Hán nhanh chóng

Mẹo ghi nhớ chữ Hán hiệu quả 1. Liên hệ với vốn từ có sẵn: Tìm kiếm các từ có bộ thủ hoặc âm đọc gi...

0 Thích
0 Trả lời

truyện cười tiếng trung

笑话:开会 **拼音:**Kāihuì **汉字:**开会 **越语:**Giải tán **Tiếng Anh:**Disperse 笑话: 开会开...

0 Thích
0 Trả lời

truyện cười tiếng trung

Tiếng Trung (有声书・笑话) 小明问老师:“老师,为什么您每次讲笑话都讲不好笑?” 老师说:“因为我讲的是...

0 Thích
0 Trả lời

Phương pháp ghi nhớ chữ Hán nhanh chóng

Mẹo ghi nhớ chữ Hán 1. Phân tích cấu trúc chữ Xác định bộ thủ (phần mang nghĩa chung của chữ) và ng...

0 Thích
0 Trả lời

50 câu giao tiếp

1. 动心 dònɡ xīn Nghĩa: Động lòng Ví dụ: 我对他已经动心了。Wǒ duì tā yǐjīng dòng xīn le. (Tôi đã độ...

0 Thích
0 Trả lời

tiếng trung ngẫu nhiên

Câu 1 Tiếng Trung: 书是人类进步的阶梯。 Pinyin: Shū shì rénlèi jìn bù de jiē tī. Tiếng Việt: Sách là...

0 Thích
0 Trả lời

bài hát tiếng trung có vietsub và piyin về

Bài hát: Wo Yao Dao (Tôi Muốn Biết) Phần chính: Wo yao dao wo shi shui (Tôi muốn biết tôi là ai) Wo...

0 Thích
0 Trả lời

10 bài báo ngắn giúp luyện đọc tiếng Trung

Bộ thủ 1: 一 (Yi) - Quét 一笔一画画成字, 一笔一划写成文。 一一笔画成汉字, 一一汉字写文章。 Bộ thủ...

0 Thích
0 Trả lời

10 câu cơ bản về giao tiếp tiếng trung

1. 当然 (dāngrán) - Tất nhiên rồi Ví dụ: 你去吗? 当然! (Nǐ qù ma? Dāngrán!) - Bạn đi không? Tất nhiê...

0 Thích
0 Trả lời

truyện về người tốt có vietsub và piyin về

Người tốt 拼音: Hǎo rén Tiếng Việt: Người tốt Nội dung: Người tốt là người luôn làm những điều tốt đ...

0 Thích
0 Trả lời

Cách dùng từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

Từ vựng HSK 6 Từ và cụm từ chỉ thời gian Từ/Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa 何时 hé shí Khi nào...

0 Thích
0 Trả lời

truyện cười tiếng trung

成语笑话 成语: 白日做梦 拼音: báirì zuò mèng 汉语笑话: 老师: "小刚,请用'白日做梦'造句。&...

0 Thích
0 Trả lời

Học từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông

Từ vựng HSK 6 liên quan đến phương tiện giao thông 陆地交通 (Giao thông trên bộ) Từ vựng Phiên âm...

0 Thích
0 Trả lời

10 câu giao tiếp tiếng Trung dễ học nhất

1. 你好 (nǐ hǎo): Xin chào Phiên âm bính âm: nǐ hǎo 2. 谢谢 (xièxie): Cảm ơn Phiên âm bính âm: xièxi...

0 Thích
0 Trả lời

các câu tục ngữ tiếng trung

Câu tục ngữ Tiếng Trung Pinyin Dịch nghĩa 读书破万卷, 下笔如有神 读du2书shu1破po4万wan4卷juan...

0 Thích
0 Trả lời

Học 214 bộ thủ tiếng Trung dễ dàng

214 Bộ Thủ Tiếng Trung **Số Bộ Thủ Phiên Âm Nghĩa Cách Ghi Nhớ** 1 一 yī Một Giống như số 1...

0 Thích
0 Trả lời

Cách sử dụng các lượng từ trong tiếng Trung

网课学汉语数字量词使用指南 什么是量词? 量词是表示事物数量的词,如“个”、“匹”、“只”等。 量词的种类:...

0 Thích
0 Trả lời

Cách dùng từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

Cách sử dụng các từ và cụm từ chỉ thời gian trong giao tiếp Các từ chỉ thời gian 早 (zǎo): Sáng sớm...

0 Thích
0 Trả lời

Sự kiện hàng tuần Giải Nhất 100k

  • Không có thành viên nào trong tuần này.

Các giải pháp được cung cấp trong năm qua. Loại trừ các giải pháp từ tác giả của chủ đề.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH