chương trình TV Tiếng Trung hài hước
đánh giá Tiếng Trung hài hước
tương tác tiếng Trung hài hước
**Câu tục ngữ** | **Tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch nghĩa**
---|---|---|---
读书破万卷, 下笔如有神 | 读du2书shu1破po4万wan4卷juan3, 下xia4笔bi3如ru2有you3神shen2 | Đọc sách phá vạn quyển, cầm bút như thần
纸上得来终觉浅, 绝知此事要躬行 | 纸zhi3上shang4得de2来lai2终zhong1觉jue2浅qian3, 绝jue2知zhi1此ci3事shi4要yao4躬gong1行xing2 | Kiến thức trên sách vở rốt cuộc cũng nông cạn, hiểu rõ việc này phải tự mình hành động
书到用时方恨少 | 书shu1到dao4用yong4时shi2方fang1恨hen4少shao3 | Lúc cần dùng sách mới thấy là ít
读书百遍其义自见 | 读书du2书shu1百bai3遍bian4其qi2义yi4自zi4见jian4 | Đọc sách trăm lần tự hiểu nghĩa lý
好书不厌百回读 | 好hao3书shu1不bu4厌yan4百bai3回hui2读du2 | Sách hay không chán đọc trăm lần
熟读唐诗三百首, 不会吟诗也会偷 | 熟shu2读du2唐tang2诗shi1三san1百bai3首shou3, 不bu4会hui4吟yin1诗shi1也ye3会hui4偷tou1 | Đọc thuộc Đường thi ba trăm bài, không làm được thơ cũng ăn cắp được
读书有三到, 谓心到, 眼到, 口到 | 读书du2书shu1有you3三san1到dao4, 谓wei4心xin1到dao4, 眼yan3到dao4, 口kou3到dao4 | Đọc sách phải đạt được ba điều, tức là dùng tâm, dùng mắt, dùng miệng
书读百遍,其义自见 | 书shu1读du2百bai3遍bian4, 其qi2义yi4自zi4见jian4 | Đọc sách trăm lần sẽ tự hiểu nghĩa lý
三日打鱼, 两日晒网 | 三san1日ri4打da3鱼yu2, 两liang3日ri4晒shai4网wang3 | Có lúc chăm chỉ, có lúc lười biếng
纸上谈兵终觉浅, 绝知此事要躬行 | 纸zhi3上shang4谈tan2兵bing1终zhong1觉jue2浅qian3, 绝jue2知zhi1此ci3事shi4要yao4躬gong1行xing2 | Trên giấy nói chuyện đánh trận, cuối cùng vẫn thấy nông cạn, muốn hiểu sâu phải tự mình thực hành