biểu diễn Tiếng Trung hài hước
Cảm thấy được yêu
ký ức tiếng Trung hài hước
**Mẹo ghi nhớ chữ Hán hiệu quả**
**1. Liên hệ với vốn từ có sẵn:**
* Tìm kiếm các từ có bộ thủ hoặc âm đọc giống nhau trong tiếng Việt hoặc các ngôn ngữ khác.
* Ví dụ: "祭" (jì, tế) giống với "rite" (nghi lễ) trong tiếng Anh.
**2. Phân tích thành phần chữ:**
* Chia nhỏ chữ Hán thành các bộ thủ và âm tiết.
* Ví dụ: "明" (míng, sáng) bao gồm bộ "日" (ngày) và âm tiết "明".
**3. Sử dụng phương pháp liên tưởng:**
* Tạo ra những câu chuyện hoặc hình ảnh liên tưởng đến chữ Hán.
* Ví dụ: "虎" (hǔ, hổ) có thể hình dung là một con hổ gầm lên "hu hu".
**4. Viết nhiều lần:**
* Viết chữ Hán nhiều lần để tăng cường ghi nhớ cơ bắp.
* Sử dụng các bút mực có màu khác nhau để tạo hứng thú.
**5. Đọc to và nghe nhiều:**
* Đọc các văn bản Hán ngữ to để luyện âm đọc và ghi nhớ cách viết.
* Nghe các bài hát hoặc podcast bằng tiếng Hán để quen với cách phát âm.
**6. Sử dụng ứng dụng học tập:**
* Có nhiều ứng dụng học tập cung cấp các bài học, bài kiểm tra và trò chơi tương tác để giúp ghi nhớ chữ Hán.
* Ví dụ: Duolingo, HelloChinese, Pleco.
**7. Ôn tập thường xuyên:**
* Dành thời gian thường xuyên để ôn tập lại các chữ Hán đã học.
* Sử dụng thẻ ghi nhớ hoặc tạo danh sách để tự kiểm tra.
**Từ vựng HSK 5**
**Với phiên âm tiếng Hán (pinyin)**
1. 冗长 (rǒngcháng): Rườm rà
2. 危机 (wéijī): Khủng hoảng
3. 缺点 (quēdiǎn): Nhược điểm
4. 雷达 (léidá): Rada
5. 幻灯片 (huàn dēngpiàn): Phim chiếu
6. 聘请 (pìnqǐng): Mời
7. 忧虑 (yōulǜ): Lo lắng
8. 巧妙 (qiǎomiào): Khéo léo
9. 随从 (suízóng): Đoàn tùy tùng
10. 幅面 (fúmiàn): Diện tích
**Với phiên âm tiếng Việt**
1. Nùng trường: Rườm rà
2. Nguy cơ: Khủng hoảng
3. Khiếm điểm: Nhược điểm
4. Lôi đạt: Rada
5. Hoàn đăng phiến: Phim chiếu
6. Bỉnh thỉnh: Mời
7. Ưu lự: Lo lắng
8. Xảo diệu: Khéo léo
9. Tuỳ tùng: Đoàn tùy tùng
10. Phúc diện: Diện tích