Hài lòng
Tự do
Chính thức
**1. 当然 (dāngrán) - Tất nhiên rồi**
Ví dụ: 你去吗? 当然! (Nǐ qù ma? Dāngrán!) - Bạn đi không? Tất nhiên rồi!
**2. 谢谢你的帮助 (xièxie nǐ de bāngzhù) - Cảm ơn vì đã giúp đỡ**
Ví dụ: 谢谢你的帮助, 我很感激. (Xièxie nǐ de bāngzhù, wǒ hěn gǎnjī.) - Cảm ơn vì đã giúp đỡ, tôi rất biết ơn.
**3. 对不起, 请问... (duìbuqǐ, qǐngwèn...) - Xin lỗi, cho tôi hỏi...**
Ví dụ: 对不起, 请问厕所在哪里? (Duìbuqǐ, qǐngwèn cèsuǒ zài nǎlǐ?) - Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
**4. 不客气 (bùkèqì) - Không có gì**
Ví dụ: 不客气, 应该的. (Bùkèqì, yīnggāi de.) - Không có gì, nên làm mà.
**5. 没关系 (méiguānxì) - Không sao đâu**
Ví dụ: 没关系, 我没事. (Méiguānxì, wǒ méishì.) - Không sao đâu, tôi không sao.
**6. 我不太明白 (wǒ bù tài míngbái) - Tôi không hiểu lắm**
Ví dụ: 我不太明白你的意思. (Wǒ bù tài míngbái nǐ de yìsi.) - Tôi không hiểu lắm ý của bạn.
**7. 请再说一遍 (qǐng zàishuo yībiàn) - Xin hãy nói lại**
Ví dụ: 请再说一遍, 我没听清. (Qǐng zàishuo yībiàn, wǒ méi tīng qīng.) - Xin hãy nói lại, tôi không nghe rõ.
**8. 你能帮我吗? (nǐ néng bāng wǒ ma?) - Bạn có thể giúp tôi không?**
Ví dụ: 你能帮我拿一下包吗? (Nǐ néng bāng wǒ ná yīxià bāo ma?) - Bạn có thể giúp tôi lấy hộ cái túi này không?
**9. 我需要... (wǒ xūyào...) - Tôi cần...**
Ví dụ: 我需要买一张地图. (Wǒ xūyào mǎi yīzhāng dìtú.) - Tôi cần mua một tấm bản đồ.
**10. 请问...多少钱? (qǐngwèn...duōshǎo qián?) - Xin hỏi...giá bao nhiêu?**
Ví dụ: 请问这件衣服多少钱? (Qǐngwèn zhè jiàn yīfú duōshǎo qián?) - Xin hỏi chiếc áo này giá bao nhiêu?