tiểu thuyết Tiếng Trung hài hước
bách khoa tiếng Trung hài hước
tiếng Trung lóng
**Câu 1**
**Tiếng Trung:** 书是人类进步的阶梯。
**Pinyin:** Shū shì rénlèi jìn bù de jiē tī.
**Tiếng Việt:** Sách là nấc thang tiến bộ của nhân loại.
**Câu 2**
**Tiếng Trung:** 三人行,必有我师焉。
**Pinyin:** Sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī yān.
**Tiếng Việt:** Đi với ba người, ắt có một người là thầy mình.
**Câu 3**
**Tiếng Trung:** 读书破万卷,下笔如有神。
**Pinyin:** Dú shū pò wàn juàn, xià bǐ rú yǒu shén.
**Tiếng Việt:** Đọc sách nhiều, viết văn như thần.
**Câu 4**
**Tiếng Trung:** 书中自有颜如玉,书中自有黄金屋。
**Pinyin:** Shū zhōng zì yǒu yán rú yù, shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū.
**Tiếng Việt:** Trong sách có nhan sắc như ngọc đẹp, trong sách có nhà vàng.
**Câu 5**
**Tiếng Trung:** 书犹药也,善读之可以医愚。
**Pinyin:** Shū yóu yào yě, shàn dú zhī kě yǐ yī yú.
**Tiếng Việt:** Sách ví như thuốc vậy, đọc sách hay có thể chữa bệnh ngu muội.
**Câu 6**
**Tiếng Trung:** 业精于勤,荒于嬉;行成于思,毁于随。
**Pinyin:** Yè jīng yú qín, huāng yú xī; xíng chéng yú sī, huǐ yú suí.
**Tiếng Việt:** Sự nghiệp thành công nhờ siêng năng, hư hỏng vì ham chơi; hạnh kiểm tốt đẹp nhờ suy nghĩ, suy sụp vì theo thói hư.
**Câu 7**
**Tiếng Trung:** 知识就是力量。
**Pinyin:** Zhī shì jiù shì lì liàng.
**Tiếng Việt:** Tri thức là sức mạnh.
**Câu 8**
**Tiếng Trung:** 读书使人明智,读书使人进步。
**Pinyin:** Dú shū shì rén míng zhì, dú shū shì rén jìn bù.
**Tiếng Việt:** Đọc sách khiến người sáng suốt, đọc sách khiến người tiến bộ.
**Câu 9**
**Tiếng Trung:** 书籍是人类文明的瑰宝。
**Pinyin:** Shū jí shì rén lèi wén míng de guī bǎo.
**Tiếng Việt:** Sách là kho báu văn minh của nhân loại.
**Câu 10**
**Tiếng Trung:** 好书是精神的食粮。
**Pinyin:** Hǎo shū shì jīng shén de shí liáng.
**Tiếng Việt:** Sách tốt là lương thực của tinh thần.