Hạnh phúc Lo lắng ký ức tiếng Trung hài hước
**Cấu trúc câu so sánh** **Cấu trúc chung:** 主语 + 比较级 + 形容词/副词 + 比较对象 **Bảng so sánh các tính từ và trạng từ:** | Cấp độ | Tính từ | Trạng từ | Phiên âm | Dịch nghĩa | |---|---|---|---|---| | So sánh hơn | 形容词的比较级 | 副词的比较级 | xǐngjiāojí | So sánh hơn | | So sánh hơn nhất | 形容词的最比较级 | 副词的最比较级 | zuì xǐngjiāojí | So sánh hơn nhất | | So sánh bằng | 形容词的原级 | 副词的原级 | yuánjí | So sánh bằng | **Cách dùng:** **So sánh hơn** Dùng để so sánh hai người, vật hoặc sự việc có cùng đặc điểm, nhưng một bên có đặc điểm đó ở mức độ cao hơn. Cấu trúc: 主语 + 比较级 + 形容词/副词 + 比较对象 Ví dụ: - 小明比小刚高。 (Xiǎomíng bǐ Xiǎogāng gāo.) - Tiểu Minh cao hơn Tiểu Cương. - 这部电影比那部电影好看。(Zhè bù diànyǐng bǐ nà bù diànyǐng hǎokàn.) - Bộ phim này hay hơn bộ phim kia. **So sánh hơn nhất** Dùng để so sánh một người, vật hoặc sự việc trong một nhóm có cùng đặc điểm và có đặc điểm đó ở mức độ cao nhất. Cấu trúc: 主语 + 最比较级 + 形容词/副词 + 在 + 比较对象中 Ví dụ: - 小明是班上最高的同学。(Xiǎomíng shì bān shàng zuì gāo de tóngxué.) - Tiểu Minh là học sinh cao nhất lớp. - 这部电影是今年最火的电影。(Zhè bù diànyǐng shì jīnnián zuì huǒ de diànyǐng.) - Đây là bộ phim hot nhất năm nay. **So sánh bằng** Dùng để so sánh hai người, vật hoặc sự việc có cùng đặc điểm và mức độ ngang nhau. Cấu trúc: 主语 + 形容词/副词的原级 + 和 + 比较对象 + 一样 Ví dụ: - 小明和小刚一样高。(Xiǎomíng hé Xiǎogāng yìyàng gāo.) - Tiểu Minh và Tiểu Cương cao như nhau. - 这部电影和那部电影一样好看。(Zhè bù diànyǐng hé nà bù diànyǐng yìyàng hǎokàn.) - Bộ phim này hay như bộ phim kia.
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH