Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đoạn

## Chữ 段 ### Cấu tạo của chữ Chữ 段 (duàn) được cấu tạo từ bộ 首 (shǒu), tức là bộ đứng đầu, là ⺼ (rì) và bộ 辶 (chuò) ở phía dưới. Bộ ⺼ có ý nghĩa là đi hoặc bước, bộ 辶 có ý nghĩa là theo hoặc sau. Do đó, chữ 段 có nghĩa là đi theo, bước theo. ### Ý nghĩa chính của cụm từ Chữ 段 thường được dùng để chỉ một đoạn văn, một đoạn đường, một giai đoạn thời gian hoặc một cấp độ. Nó cũng có thể được dùng để chỉ một nhóm người hoặc một đội quân. ### Các câu ví dụ - 段落 (duànluò): Đoạn văn - 一段路 (yīduànlù): Một đoạn đường - 一段時間 (yīduànshíjiān): Một giai đoạn thời gian - 一段級別 (yīduànjíbié): Một cấp độ - 一群人 (yīqúnrén): Một nhóm người - 一支軍隊 (yīzhījūnduì): Một đội quân ### Chữ phồn thể Chữ phồn thể của 段 là 斷 (duàn). Chữ 斷 có cấu tạo phức tạp hơn chữ giản thể, với bộ ⺼ được viết thành radical 刂 (dāo), bộ 辶 được viết thành radical 氵(shuǐ) và thêm một nét cong ở phía trên. Chữ 斷 có ý nghĩa là cắt, đứt, gãy. ### Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ 段 được dùng để chỉ một giai đoạn chuyển đổi, một sự biến đổi hoặc một sự kết thúc. Nó tượng trưng cho sự vận động không ngừng của Đạo, sự tuần hoàn của âm dương và sự chuyển hóa của mọi vật trong vũ trụ. Chữ 段 cũng được dùng để chỉ sự vô thường và sự mong manh của cuộc sống. Nó nhắc nhở chúng ta rằng mọi thứ đều là tạm thời, và chúng ta cần trân trọng từng khoảnh khắc.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH