Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ khả năng

## Chữ **可能** trong tiếng Trung ### 1. Cấu tạo của chữ Chữ 可能 gồm 2 bộ phận: - Bộ phận bên trái: 日 (nhật), biểu thị cho mặt trời. - Bộ phận bên phải: 能 (năng), biểu thị cho khả năng. ### 2. Ý nghĩa chính của cụm từ Có thể, khả năng, có thể, có khả năng. ### 3. Các câu ví dụ **Tiếng Trung** | **Phiên âm** | **Dịch sang tiếng Việt** | ---|---|--- 可能吗?| kěnéng ma? | Có thể sao? | 这件事可能吗?| Zhèjiàn shì kěnéng ma? | Việc này có thể được không? | 这个问题可能很复杂。| Zhè ge wèntí kěnéng hěn fùzá. | Vấn đề này có thể rất phức tạp. | 他可能来不了。| Tā kěnéng lái bùliǎo. | Có thể anh ấy sẽ không đến. | 可能下雨。| Kěnéng xià yǔ. | Có thể sẽ mưa. | ### 4. Chữ phồn thể Chữ phồn thể của 可能 là **可**能. - **可** (khả): Bộ phận bên trái là bộ 日 (nhật), bên phải là bộ 口 (khẩu), biểu thị cho khả năng nói, mở miệng, chấp nhận. - **能** (năng): Bộ phận bên trái là bộ 力 (lực), bên phải là bộ 艮 (cấn), biểu thị cho sức mạnh, khả năng. ### 5. Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, **可能** là một khái niệm quan trọng liên quan đến Nguyên lý Vô vi (Wu wei). Vô vi không có nghĩa là không làm gì, mà là hành động phù hợp với Đạo (con đường của tự nhiên). Khi chúng ta hành động theo Vô vi, chúng ta không cố chấp vào kết quả hay kiểm soát tình hình. Chúng ta chỉ cần thuận theo dòng chảy tự nhiên của sự việc và để mọi thứ diễn ra như nó vốn có. Trong bối cảnh này, **可能** có thể được hiểu là: - Khả năng hành động theo Vô vi. - Khả năng để mọi thứ diễn ra tự nhiên, mà không can thiệp hay cưỡng ép. - Khả năng chấp nhận mọi thứ như chúng vốn có, cả thuận lợi và khó khăn.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH