Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 找到 (Zhǎodào): Tìm thấy
Tìm (找): Bộ thủ "thủ" (扌) chỉ hoạt động liên quan đến tay, bộ này kết hợp với bộ "trực" (直) biểu thị hành động tìm kiếm.
Đến (到): Bộ thủ "đến" (辵) biểu thị chuyển động. Kết hợp với bộ "miên" (宀) biểu thị nơi đến, nơi dừng chân.
Cụm từ 找到 (Zhǎodào) có nghĩa là "tìm thấy", "phát hiện", "nhận được".
Tiếng Trung: 我终于找到了我的钥匙。
Phiên âm: Wǒ zhōngyú zhǎodào le wǒ de yào shi.
Dịch: Cuối cùng tôi cũng tìm thấy chìa khóa của mình.
Tiếng Trung: 她通过努力找到了一个好工作。
Phiên âm: Tā tōngguò nǔlì zhǎodào le yīgè hǎo gōngzuò.
Dịch: Cô ấy đã tìm được một công việc tốt nhờ vào sự nỗ lực của mình.
Tiếng Trung: 我一直在找一个能理解我的人。
Phiên âm: Wǒ yīzhí zài zhǎo yīgè néng lǐjiě wǒ de rén.
Dịch: Tôi luôn tìm kiếm một người có thể hiểu mình.
Chữ phồn thể của 找到 là 找得. Chữ "得" ở dạng phồn thể có nghĩa là "thành công", "đạt được", "tìm thấy".
Trong Đạo gia, chữ 找到 mang ý nghĩa sâu sắc về việc tìm kiếm bản ngã chân thật. Theo Đạo gia, con người đích thực của chúng ta đã bị che khuất bởi những ham muốn và chấp trước bên ngoài. Việc tìm thấy bản ngã chân thật là một hành trình nội tâm, một quá trình khám phá bên trong để nhận ra bản chất thực sự của mình. Khi chúng ta tìm thấy bản ngã chân thật, chúng ta sẽ đạt được sự hòa hợp, bình an và giải thoát khỏi những ràng buộc của thế giới.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy