Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ quả lê

**Chữ 梨 (Lê)**

1. Cấu tạo của chữ**

Chữ 梨 bao gồm 2 phần:

- 木 (mộc): biểu thị cho cây cối - 離 (ly): biểu thị cho sự chia lìa, tách rời

2. Ý nghĩa chính của cụm từ**

Chữ 梨 có ý nghĩa chính là **trái lê**. Ngoài ra, nó còn có thể biểu thị cho:

- Sự tách rời, phân ly - Sự chia cắt, xa cách

3. Các câu ví dụ**

- 梨子很甜。 (Lízi hěn tián.) - Trái lê rất ngọt.

- 我喜欢吃梨。 (Wǒ xǐhuan chī lí.) - Tôi thích ăn lê.

- 梨花很美。 (Líhuā hěn měi.) - Hoa lê rất đẹp.

- 梨树叶子很茂盛。 (Lìshù yèzi hěn màoshèng.) - Lá cây lê rất rậm rạp.

4. Chữ phồn thể (梨)**

Chữ phồn thể của 梨 là: 梨

Chữ phồn thể này có cấu trúc phức tạp hơn, với các nét cong và góc cạnh tạo nên hình dáng đặc trưng của quả lê.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia**

Trong Đạo gia, chữ 梨 tượng trưng cho:

- **Thao tác**: 梨 là dạng thuần khiết của Đạo, khi cây cối sinh sôi nảy nở, đơm hoa kết trái. - **Tách rời**: 梨 bao gồm các bộ phận riêng biệt, phản ánh tính chất không thể tách rời của Đạo. - **Sự thanh tịnh**: Quả lê có màu trắng, gợi lên sự thanh tịnh và đơn giản của Đạo. - **Sự khiêm tốn**: Quả lê thường có hình tròn và nhỏ bé, thể hiện đức tính khiêm tốn và nhu mì trong Đạo gia. - **Sự trường thọ**: Cây lê có tuổi thọ cao, tượng trưng cho sự trường thọ và bất tử trong Đạo giáo.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH