Đề thi HSK 5 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp trong đề thi HSK 5

Câu 1: 他___地摇了摇头,表示不满。

(tā ___ de yáo le yáo tóu, biǎoshì bùmǎn.) - Anh ấy thở dài lắc đầu, thể hiện sự không hài lòng.

Câu 2: 我知道你很努力,___,有时候结果还是不如人意。

(wǒ zhīdào nǐ hěn nǔlì, ___, yǒu shíhòu jiéguǒ háishì bùrú rényì.) - Tôi biết bạn đã rất cố gắng, ai, đôi khi kết quả vẫn không như mong đợi.

Câu 3: ___,这也太不公平了。

(___, zhè yě tài bù gōngpíng le.) - Ai, cái này thật không công bằng.

Câu 4: 事情已经到了这个地步,___,我也没办法了。

(shìqíng yǐjīng dàole zhège dìbù, ___, wǒ yě méi bànfǎ le.) - Mọi việc đã đến mức này, ai, tôi cũng không làm được gì nữa rồi.

Câu 5: 你___,我就不再说什么了。

(nǐ ___, wǒ jiù bù zài shuō shénme le.) - Ai, bạn đã vậy thì tôi cũng không nói gì nữa.

Câu 6: 他这么做,___,真的是不太合适。

(tā zhème zuò, ___, zhēn de shì bù tài héshì.) - Anh ấy làm vậy, ai, thật sự không hợp lý chút nào.

Câu 7: 他总是这样,真是让人___。

(tā zǒng shì zhèyàng, zhēn shì ràng rén ___.) - Anh ấy lúc nào cũng vậy, thật khiến người ta thở dài.

Câu 8: ___,我真是受够了。

(___, wǒ zhēn shì shòu gòu le.) - Ai, tôi thật sự không chịu đựng nổi nữa rồi.

Câu 9: 他___地看了看我,然后转身离开了。

(tā ___ de kàn le kàn wǒ, ránhòu zhuǎnshēn líkāi le.) - Anh ấy thở dài nhìn tôi một cái rồi quay người bỏ đi.

Câu 10: ___,这件事真的是我不该做的。

(___, zhè jiàn shì zhēn de shì wǒ bù gāi zuò de.) - Ai, chuyện này thật sự là điều tôi không nên làm.

Câu 11: 事情发生得太快,___,我还没准备好。

(shìqíng fāshēng de tài kuài, ___, wǒ hái méi zhǔnbèi hǎo.) - Chuyện xảy ra quá nhanh, ai, tôi vẫn chưa chuẩn bị sẵn sàng.

Câu 12: 他___了一声,表示对这个问题无能为力。

(tā ___ le yī shēng, biǎoshì duì zhège wèntí wúnéngwéilì.) - Anh ấy thở dài một tiếng, thể hiện sự bất lực với vấn đề này.

Câu 13: 他___说:“没关系,下一次一定会更好。”

(tā ___ shuō: “méi guānxi, xià yī cì yīdìng huì gèng hǎo.”) - Anh ấy thở dài nói: “Không sao đâu, lần sau sẽ tốt hơn.”

Câu 14: ___,他又开始迟到了。

(___, tā yòu kāishǐ chídào le.) - Ai, anh ấy lại bắt đầu đến muộn rồi.

Câu 15: 听到这个消息,我不禁___了一声。

(tīngdào zhège xiāoxī, wǒ bù jīn ___ le yī shēng.) - Nghe tin này, tôi không kìm được một tiếng thở dài.

Câu 16: 你不喜欢这个结果,___也没有办法改变。

(nǐ bù xǐhuān zhège jiéguǒ, ___ yě méiyǒu bànfǎ gǎibiàn.) - Bạn không thích kết quả này, ai, cũng không thể thay đổi được nữa.

Câu 17: 看到他这么疲惫,___,我真不想再加重他的负担了。

(kàn dào tā zhème píbèi, ___, wǒ zhēn bù xiǎng zài jiā zhòng tā de fùdān le.) - Thấy anh ấy mệt mỏi như vậy, ai, tôi thật sự không muốn làm nặng thêm gánh nặng của anh ấy nữa.

Câu 18: ___,我还以为他会做好准备呢。

(___, wǒ hái yǐwéi tā huì zuò hǎo zhǔnbèi ne.) - Ai, tôi còn nghĩ anh ấy sẽ chuẩn bị tốt cơ.

Câu 19: 你这么做,___会让大家失望的。

(nǐ zhème zuò, ___ huì ràng dàjiā shīwàng de.) - Bạn làm như vậy, ai, sẽ làm mọi người thất vọng đấy.

Câu 20: 他又迟到了,___,怎么老是这样呢?

(tā yòu chídào le, ___, zěnme lǎo shì zhèyàng ne?) - Anh ấy lại đến muộn, ai, sao lúc nào cũng vậy nhỉ?

Câu 21: 这件事让他感到十分___,一筹莫展。

(zhè jiàn shì ràng tā gǎndào shífēn ___, yī chóu mò zhǎn.) - Việc này khiến anh ấy cảm thấy rất thở dài, không biết phải làm thế nào.

Câu 22: 他叹了口气,___,什么都改变不了。

(tā tàn le kǒu qì, ___, shénme dōu gǎibiàn bù liǎo.) - Anh ấy thở dài, ai, chẳng thể thay đổi được gì nữa.

Câu 23: 看到他的反应,我___地摇了摇头。

(kàn dào tā de fǎnyìng, wǒ ___ de yáo le yáo tóu.) - Thấy phản ứng của anh ấy, tôi thở dài rồi lắc đầu.

Câu 24: 看完这个结果,我只能___地笑了笑。

(kàn wán zhège jiéguǒ, wǒ zhǐ néng ___ de xiào le xiào.) - Xem xong kết quả này, tôi chỉ có thể thở dài rồi cười.

Câu 25: ___,我真不知道该怎么办了。

(___, wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnme bàn le.) - Ai, tôi thật sự không biết phải làm sao nữa.

Câu 26: 她___地叹了口气,表示很无奈。

(tā ___ de tàn le kǒu qì, biǎoshì hěn wúnài.) - Cô ấy thở dài một tiếng, tỏ vẻ rất bất lực.

Câu 27: 真是让人___,一切都变得这么复杂。

(zhēn shì ràng rén ___, yīqiè dōu biàn dé zhème fùzá.) - Thật sự khiến người ta thở dài, mọi thứ trở nên phức tạp như vậy.

Câu 28: 看到他这么高兴,我___地笑了。

(kàn dào tā zhème gāoxìng, wǒ ___ de xiào le.) - Thấy anh ấy vui như vậy, tôi không kìm được mà cười.

Câu 29: 听到他这样说,___,我真的有点不知所措了。

(tīngdào tā zhèyàng shuō, ___, wǒ zhēn de yǒudiǎn bù zhī suǒ cuò le.) - Nghe anh ấy nói vậy, ai, tôi thật sự hơi lúng túng rồi.

Câu 30: 我对这个结果感到___,但也没有什么可以做的。

(wǒ duì zhège jiéguǒ gǎndào ___, dàn yě méiyǒu shénme kěyǐ zuò de.) - Tôi cảm thấy thở dài trước kết quả này, nhưng cũng không thể làm gì được.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH