Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ ngay, lập tức

**

Chữ 马上 (Mǎshàng) - Ngay lập tức, Sẵn sàng hành động

**

Cấu tạo của chữ:

  • 偏旁 (Bộ): 马 (Ngựa)
  • 部首 (Bộ thủ): 马 (Ngựa)
  • Số nét: 13

Ý nghĩa chính của cụm từ:

  • Ngay lập tức, không chậm trễ
  • Sẵn sàng hành động, chuẩn bị chiến đấu

Các câu ví dụ:

  • 马上行动 (Mǎshàng xíngdòng): Hành động ngay lập tức
  • 马上出发 (Mǎshàng chūfā): Khởi hành ngay
  • 马上准备好 (Mǎshàng zhǔnbèi hǎo): Chuẩn bị sẵn sàng ngay
  • 马上打倒敌人 (Mǎshàng dǎdǎo dírén): Đánh bại kẻ thù ngay lập tức
  • 马上接受任务 (Mǎshàng jiēshòu rènwù): Nhận nhiệm vụ ngay

Chữ Phồn thể:

馬上 (Mǎshàng)

**Phân tích chữ Phồn thể:**

  • Phần trái (馬): Biểu thị loài ngựa
  • Phần phải (上): Biểu thị hành động đi lên, di chuyển

Khi kết hợp lại, chữ 馬上 đại diện cho hình ảnh một người cưỡi ngựa đang sẵn sàng phi nước đại, thể hiện sự cấp bách và sẵn sàng hành động.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, 马上 (Mǎshàng) có ý nghĩa sâu sắc về sự hành động và phản ứng nhanh nhạy.

Đạo gia nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sống trong hiện tại và ứng phó với những thay đổi nhanh chóng của cuộc sống. Chữ 马上 thể hiện lý tưởng này bằng cách tượng trưng cho sự sẵn sàng hành động bất cứ lúc nào, không do dự hay trì hoãn.

Ngoài ra, trong Đạo gia, ngựa là biểu tượng của tự do, sức mạnh và tốc độ. Do đó, chữ 马上 cũng hàm ý khả năng giải thoát khỏi những ràng buộc và hành động với tốc độ và sức mạnh của một chú ngựa.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH