Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ cảm ơn

Cảm ơn trong tiếng Trung: 谢谢 (Xièxie)

Cấu tạo:

谢谢 bao gồm hai chữ:
  • 谢 (Xiè): Cảm ơn
  • 谢 (Xiè): Cảm ơn

Ý nghĩa chính:

谢谢 là cụm từ phổ biến nhất để thể hiện lòng biết ơn trong tiếng Trung. Nó có nghĩa là "cảm ơn".

Các câu ví dụ:

  • 谢谢你的帮助。 (Xièxie nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
  • 谢谢你的礼物。 (Xièxie nǐ de lǐwù.) - Cảm ơn vì món quà của bạn.
  • 谢谢你的关心。 (Xièxie nǐ de guānxīn.) - Cảm ơn sự quan tâm của bạn.
  • 谢谢你的邀请。 (Xièxie nǐ de yāoqǐng.) - Cảm ơn lời mời của bạn.
  • 谢谢你的时间。 (Xièxie nǐ de shíjiān.) - Cảm ơn thời gian của bạn.

Chữ phồn thể:

谢谢 (phồn thể): 謝謝
  • 谢 (phồn thể): 謝
  • 谢 (phồn thể): 謝

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, 谢谢 (Xièxie) tượng trưng cho sự biết ơn và lòng khiêm tốn sâu sắc. Nó là sự thừa nhận rằng mọi thứ trong cuộc sống đều là món quà, và chúng ta nên trân trọng tất cả. 谢谢 không chỉ là lời cảm ơn đơn thuần, mà còn là cách thể hiện lòng biết ơn chân thành từ tận đáy lòng. Người Đạo gia tin rằng khi chúng ta nói 谢谢, chúng ta đang liên kết với nguồn năng lượng vũ trụ và bày tỏ lòng biết ơn đối với tất cả những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Nó được coi là một hành động mạnh mẽ có thể tạo ra những rung động tích cực và thu hút nhiều điều tốt lành hơn vào cuộc sống của chúng ta.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH