Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ thảo luận, bàn bạc

```html

Chữ Hán: 讨论 (Tǎolùn)

Cấu tạo:

Chữ 讨论 bao gồm hai bộ phận chính:

  • 部首 上 (shàng): Phần trên cùng, có nghĩa là "trên", "cao"
  • Phần bên phải 论 (lùn): Có nghĩa là "bàn luận", "thảo luận"

Ý nghĩa chính của cụm từ:

討論 có nghĩa là "thảo luận", "bàn luận", "trao đổi ý kiến" về một vấn đề.

Các câu ví dụ:

  • 我们在班会上讨论了新学期计划。(Wǒmen zài bān huì shàng tǎolùn le xīn xuéqí jìhuà。) - Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch học tập mới trong buổi họp lớp.
  • 专家们正在讨论疫情防控措施。(Zhuānjiāmen zhèngzài tǎolùn yìqíng fángkòng cuòshī。) - Các chuyên gia đang thảo luận về các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
  • 我和朋友们讨论了去哪里度假。(Wǒ hé péngyoumen tǎolùn le qù nǎlǐ dùjià。) - Tôi và bạn bè đã thảo luận về việc đi nghỉ ở đâu.

Chữ phồn thể:

Chữ phồn thể của 讨论

Chữ phồn thể của 讨论 là 討論. Chữ phồn thể này có thêm bộ phận 上米 (shàngmǐ) ở bên trái, có nghĩa là "trên cao", "trên mặt trời". Sự bổ sung này nhấn mạnh ý nghĩa của việc thảo luận là diễn ra ở cấp độ cao hơn, sâu sắc hơn.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, 讨论 được coi là một hoạt động quan trọng để đạt được sự giác ngộ và hiểu biết về bản thân và thế giới xung quanh. Thảo luận được cho là tạo ra một không gian để chia sẻ kinh nghiệm, ý tưởng và quan điểm, giúp các cá nhân phát triển về mặt tâm linh và trí tuệ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH