Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ thơm

Chữ 香 (xiāng)

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 香 gồm hai bộ phận:

  • Bộ 木 (mù): biểu thị cho gỗ
  • Bộ 彑 (quǎn): biểu thị cho mùi hương

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 香 có nghĩa là hương thơm, mùi thơm. Ngoài ra, còn có các nghĩa bóng như:

  • Danh tiếng tốt, tiếng tăm
  • Mùi thơm tỏa ra từ người phụ nữ đẹp
  • Hương vị của đồ ăn thức uống

3. Các câu ví dụ

  • 焚香祷告 (fénxiāng dǎoqiào): đốt hương cầu nguyện
  • 满室香气 (mǎnshì xiāngqì): cả phòng tràn ngập mùi hương
  • 香气扑鼻 (xiāngqì pūn bí): mùi thơm xộc vào mũi
  • 名香远播 (míngxiāng yuǎnbò): danh tiếng tốt lan xa
  • 她气若幽兰,香而不俗 (tā qìruò yōulán,xiāng'érbú sú): cô ấy có khí chất như hoa lan, thơm mà không tục

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 香 là , gồm ba bộ phận:

  • Bộ 木 (mù): hai nét nằm ngang, biểu thị cho gỗ
  • Bộ 彑 (quǎn): nét dọc, bốn nét ngang, biểu thị cho mùi hương
  • Nét phẩy: nét nhỏ ngoặt xuống bên phải, biểu thị cho khói hương

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 香 có ý nghĩa rất quan trọng, tượng trưng cho:

  • Chân khí: là khí gốc, là năng lượng thuần khiết và nguyên sơ
  • Tu vi: hương thơm tỏa ra từ người tu hành sau khi luyện khí và đả tọa
  • Đức độ: hương thơm của người có đạo đức cao, được người đời kính trọng
  • Đạo: sự hòa hợp với vũ trụ, sự thơm tho của sự sống

Việc đốt hương trong các nghi lễ Đạo gia không chỉ có ý nghĩa thanh lọc không gian mà còn giúp người hành lễ kết nối với thiên địa, nâng cao tu vi và đạt tới cảnh giới thanh tịnh.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH