Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trình độ

**Chữ 水平**

Cấu tạo của chữ:

Chữ 水平 bao gồm hai bộ phận chính:

  • Bộ Thủy (氵): tượng trưng cho nước.
  • Bộ Bình (平): tượng trưng cho sự cân bằng, bằng phẳng.

Ý nghĩa chính của cụm từ:

水平 có nghĩa là "bằng phẳng", "trơn tru" hoặc "trình độ", chỉ trạng thái ngang bằng hoặc đúng mực.

Các câu ví dụ:

  • 他的水平很高。(Tā de shuǐpíng hěn gāo.) Anh ấy có trình độ rất cao.
  • 这条路很水平。(Zhè tiáo lù hěn shuǐpíng.) Con đường này rất bằng phẳng.
  • 湖面很水平。(Húmiàn hěn shuǐpíng.) Mặt hồ rất phẳng lặng.
  • 他的中文水平一般。(Tā de zhōngwén shuǐpíng yībān.) Trình độ tiếng Trung của anh ấy ở mức trung bình.
  • 这个项目进展得非常水平。(Zhège xiàngmù jìnz展得fēicháng shuǐpíng.) Dự án này đang tiến triển rất thuận lợi.

Chữ phồn thể:

Chữ phồn thể của 水平 là ⽔平.

  • Bộ Thủy (氵) được viết bằng nét cong phức tạp hơn, trông giống như một dòng nước chảy.
  • Bộ Bình (平) vẫn giữ nguyên hình dạng, nhưng các nét được viết đậm hơn và sắc nét hơn.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, 水平 tượng trưng cho tính lưu động và thích ứng. Nó ám chỉ khả năng của một người hoặc một hệ thống để thích ứng với những thay đổi không ngừng của cuộc sống. Cũng giống như nước, người theo Đạo tin rằng chúng ta nên tuân theo dòng chảy của Đạo và tìm kiếm sự cân bằng giữa các lực đối lập.

Khi chúng ta đạt được 水平, chúng ta trở nên linh hoạt, điềm tĩnh và có khả năng ứng phó với những thách thức trong cuộc sống mà không mất đi sự cân bằng nội tâm.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH