giáo trình hán ngữ 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

Bài 3 Ngày mai gặp lại

**Bài 3: Ngày mai gặp lại** **Hán tự:** * 明天 (míngtiān): ngày mai * 见 (jiàn): gặp * 再 (zài): lại * 回 (huí): về * 家 (jiā): nhà * 你 (nǐ): bạn **Phiên âm:** * míngtiān: ngày mai * jiàn: gặp * zài: lại * huí: về * jiā: nhà * nǐ: bạn **Dịch nghĩa tiếng Việt:** * Ngày mai gặp lại * Xin chào, ngày mai gặp lại nhé **Ví dụ:** * 明天见。Míngtiān jiàn. Ngày mai gặp lại. * 明天再见面吧。Míngtiān zài jiànmiàn ba. Ngày mai lại gặp mặt nhé. * 明天记得回来。Míngtiān jìdé huílái. Ngày mai nhớ về nhà nhé. **Luyện tập:** **1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:** * 明天_______。Míngtiān _____. * _______,明天见。_____,míngtiān jiàn. **2. Dịch các câu sau sang tiếng Hán:** * Ngày mai về nhà nhé. * Xin chào, ngày mai gặp lại. * Ngày mai lại gặp mặt đi. **Đáp án:** **1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:** * 明天见。Míngtiān jiàn. Ngày mai gặp lại. * 再见,明天见。Zàijiàn, míngtiān jiàn. Xin chào, ngày mai gặp lại. **2. Dịch các câu sau sang tiếng Hán:** * Ngày mai về nhà nhé。Míngtiān huílái ba. Ngày mai về nhà nhé. * Xin chào, ngày mai gặp lại。Nǐ hǎo, míngtiān jiàn. Xin chào, ngày mai gặp lại. * Ngày mai lại gặp mặt đi。Míngtiān zài jiànmiàn ba. Ngày mai lại gặp mặt đi.

Làm Quen Tiếng Trung Căn Bản

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH