Bài 15 Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên
**Bài 15: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên**
**Hán ngữ:**
你们公司有多少员工?
Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo yuángōng?
**Phiên âm Hán ngữ:**
Nǐ men gōng sī yǒu duō shǎo yuán gōng
**Dịch tiếng Việt:**
Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên?
**Ví dụ:**
**Hán ngữ:**
我们公司有 100 名员工。
Wǒmen gōngsī yǒu 100 míng yuángōng.
**Phiên âm Hán ngữ:**
Wǒ men gōng sī yǒu yī bǎi míng yuán gōng
**Dịch tiếng Việt:**
Công ty chúng tôi có 100 nhân viên.
**Hán ngữ:**
他们公司有 500 多名员工。
Tāmen gōngsī yǒu 500 duō míng yuángōng.
**Phiên âm Hán ngữ:**
Tā men gōng sī yǒu wǔ bǎi duō míng yuán gōng
**Dịch tiếng Việt:**
Công ty của họ có hơn 500 nhân viên.
**Luyện tập:**
1. **Hán ngữ:** 你们公司有几名员工?
**Phiên âm Hán ngữ:** Nǐmen gōngsī yǒu jǐ míng yuángōng?
**Dịch tiếng Việt:** Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên?
2. **Hán ngữ:** 我们学校有 2000 多名学生。
**Phiên âm Hán ngữ:** Wǒmen xuéxiào yǒu èr qiān duō míng xuéshēng.
**Dịch tiếng Việt:** Trường chúng tôi có hơn 2000 học sinh.
3. **Hán ngữ:** 他们大学有 1 万多名老师。
**Phiên âm Hán ngữ:** Tāmen dàxué yǒu yī wàn duō míng lǎoshī.
**Dịch tiếng Việt:** Trường đại học của họ có hơn 10.000 giáo viên.