giáo trình hán ngữ 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

Bài 9 Tôi đổi tiền nhân dân tệ

**Bài 9: Tôi đổi tiền** **Ngữ pháp** * Câu cầu khiến: Dùng 动词 + 吧 (ba) * Câu đề nghị: Dùng 动词 + 吗 (ma) **Từ vựng** * 换 (huàn): Đổi * 钱 (qián): Tiền * 汇率 (huì lǜ): Tỷ giá hối đoái * 人民币 (rén mín bì): Nhân dân tệ * 美元 (měi yuán): Đô la Mỹ * 欧元 (ōu yuán): Euro * 银行 (yín hàng): Ngân hàng * 柜台 (guì tái): Quầy * 窗口 (chuāng kǒu): Cửa sổ **Câu mẫu** * **我想换点钱。** (Wǒ xiǎng huàn diǎn qián.) - Tôi muốn đổi một chút tiền. * **请问汇率是多少?** (Qǐng wèn huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi tỷ giá hối đoái là bao nhiêu? * **我需要兑换人民币。** (Wǒ xū yào duì huàn rén mín bì.) - Tôi cần đổi sang Nhân dân tệ. * **到柜台那里去换吧。** (Dào guì tái nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến quầy kia để đổi. **Ví dụ** * **我想换100美元。** (Wǒ xiǎng huàn 100 měi yuán.) - Tôi muốn đổi 100 đô la Mỹ. * **请问现在人民币对美元的汇率是多少?** (Qǐng wèn xiàn zài rén mín bì duì měi yuán de huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi hiện tại tỷ giá hối đoái của Nhân dân tệ so với đô la Mỹ là bao nhiêu? * **我要换500欧元。** (Wǒ yào huàn 500 ōu yuán.) - Tôi muốn đổi 500 euro. * **到银行的窗口那里去换吧。** (Dào yín hàng de chuāng kǒu nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến cửa sổ của ngân hàng để đổi. **Luyện tập** 1. **我想要换1000欧元。** (Wǒ xiǎng yào huàn 1000 ōu yuán.) - Tôi muốn đổi 1000 euro. 2. **请问汇率是多少?** (Qǐng wèn huì lǜ shì duōshǎo?) - Xin hỏi tỷ giá hối đoái là bao nhiêu? 3. **到银行的柜台那里去换吧。** (Dào yín hàng de guì tái nà lǐ qù huàn ba.) - Hãy đến quầy của ngân hàng để đổi.

Làm Quen Tiếng Trung Căn Bản

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH