Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ cỏ

**Chữ 草**

Cấu tạo của chữ:

Chữ "草" (cao) bao gồm hai bộ phận:

  • Bộ đầu tiên bên trái là "艸" (cao), có nghĩa là "cỏ".
  • Bộ thứ hai bên phải là "木" (mu), có nghĩa là "cây".

Ý nghĩa chính của cụm từ:

Chữ "草" có nghĩa chung là "cỏ" hoặc "thực vật". Trong nghĩa bóng, nó có thể chỉ những thứ vụn vặt, tầm thường hoặc không quan trọng.

Các câu ví dụ:

  • 草木皆兵 (Cao mu giai binh): Cỏ với cây đều tưởng là lính. (Thành ngữ chỉ sự hoảng sợ quá mức.)

  • 草菅人命 (Cao quản nhân mệnh): Coi mạng người như cỏ rác. (Thành ngữ chỉ việc coi thường sinh mạng con người.)

  • 野草 (Dã thảo): Cỏ dại.

  • 青草 (Thanh thảo): Cỏ xanh.

  • 花草 (Hoa thảo): Hoa và cỏ.

Chữ phồn thể:

Chữ phồn thể của "草" là 艸 (cao).

  • Chữ phồn thể này rõ ràng hơn khi thể hiện bộ phận "艸" (cao) ở bên trái.
  • Bộ "木" (mu) ở bên phải được thu gọn và đơn giản hóa thành một nét cong.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, chữ "草" mang một ý nghĩa đặc biệt sâu sắc.

Đối với các Đạo sĩ, cỏ là một biểu tượng của sự đơn giản, khiêm tốn và gần gũi với thiên nhiên. Nó tượng trưng cho trạng thái tự nhiên, không bị ràng buộc bởi những ràng buộc xã hội hay sự phức tạp của cuộc sống hiện đại.

Ngoài ra, trong Đạo giáo, cỏ còn được coi là một biểu tượng của sự tái sinh và hy vọng. Mùa xuân đến, cỏ tươi non mọc lên từ những vùng đất khô cằn, tượng trưng cho khả năng phục hồi và sức mạnh của sự sống.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH