Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phong, bìa, lá, bức

**

Phong: Người Gác Cổng Của Vũ Trụ**

** **

Cấu tạo của chữ 封**

**

Chữ 封 được tạo thành từ hai thành phần:

  • (bì): Bao bọc, niêm phong
  • (nhân): Người

Cấu trúc này chỉ ra rằng "phong" là một người chịu trách nhiệm canh giữ và niêm phong.

**

Ý nghĩa chính của cụm từ**

**

Phong có nhiều nghĩa, bao gồm:

  • Niêm phong, đóng dấu
  • Ban thưởng, phong chức
  • Giữ gìn, bảo vệ
  • Biên giới, ranh giới
**Các câu ví dụ**
  1. 封条 (fengtiáo): Dải niêm phong
  2. 封信 (fengxin): Thư niêm phong
  3. 封赏 (fengshǎng): Phần thưởng, phong chức
  4. 封侯 (fenghóu): Được phong tước hầu
  5. 封神 (fengshén): Phong thần cho người có công
  6. 封路 (fenglù): Đóng đường
  7. 封山 (fengshān): Đóng núi
**Chữ phồn thể**

Chữ phồn thể của phong là .

Chữ phồn thể có cấu trúc phức tạp hơn, phản ánh nguồn gốc lịch sử lâu đời của nó. Thành phần bên trái, (hội), tượng trưng cho cánh cửa.

**Ý nghĩa trong Đạo gia**

Trong Đạo gia, phong đóng vai trò quan trọng là người gác cổng của vũ trụ. Phong canh giữ cổng Xuất Hư (xuathu) và ngăn cách thế giới phàm trần với cõi tiên.

Phong cũng được liên kết với khái niệm "vô vi" của Đạo gia. Người gác cổng hoàn hảo là người không can thiệp vào tự nhiên, mà chỉ đơn giản là quan sát và hướng dẫn.

Theo Đạo gia, để đạt được giác ngộ, cá nhân cần phải vượt qua phong và đi vào cõi Xuất Hư. Đây là một hành trình khó khăn nhưng rất hữu ích, dẫn đến sự hợp nhất với Đạo và đạt được sự bất tử tinh thần.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH