Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ vườn bách thú, sở thú

```html

Chữ 动物园 (Động vật viên)

Cấu tạo của chữ

Chữ động vật viên (动物园) bao gồm 3 bộ phận:

  • Bộ thủ: (Tâm)
  • Phần bên trái: (Trùng)
  • Phần bên phải: (Viên)

Ý nghĩa chính của cụm từ

Động vật viên (动物园) là một nơi nuôi nhốt, bảo tồn và trưng bày các loài động vật khác nhau để phục vụ mục đích nghiên cứu, giáo dục và giải trí.

Các câu ví dụ

  1. Tiếng Trung: 我很喜欢去动物园。
    Phiên âm: Wǒ hěn xǐhuan qù dòngwùyuán.
    Dịch nghĩa: Tôi rất thích đến sở thú.

  2. Tiếng Trung: 动物园里有各种各样的动物。
    Phiên âm: Dòngwùyuán lǐ yǒu gè zhòng yàng de dòngwù.
    Dịch nghĩa: Trong sở thú có nhiều loại động vật.

  3. Tiếng Trung: 动物园是了解动物的好地方。
    Phiên âm: Dòngwùyuán shì liǎojiě dòngwù de hǎo dìfāng.
    Dịch nghĩa: Sở thú là nơi tuyệt vời để tìm hiểu về động vật.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của động vật viên (动物园) là 動物園.

Chữ phồn thể này có thêm nét ở bên trái, thể hiện sự chuyển động của các loài động vật.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ động vật viên (动物园) tượng trưng cho sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên. (Tâm) đại diện cho con người, (Trùng) đại diện cho thế giới động vật, và (Viên) đại diện cho môi trường bao quanh. Sự kết hợp của ba bộ phận này cho thấy sự tương tác và phụ thuộc lẫn nhau giữa con người và động vật trong hệ sinh thái.

Theo Đạo gia, con người nên sống hòa hợp với thiên nhiên và tôn trọng tất cả các loài sinh vật. Động vật viên có thể được coi là một biểu tượng của sự hài hòa này, nơi con người có thể quan sát và học hỏi về động vật trong môi trường được kiểm soát.

```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH