Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phản hồi

**超文本标记语言 (HTML)** ```html

Chữ phản hồi:

1. Cấu tạo của chữ 反馈

- Bộ phận bên trái: (nghĩa là "ngược lại") - Bộ phận bên phải: (nghĩa là "cho đi")

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

- Tương tác hai chiều trong đó một hành động hoặc phản ứng tạo ra một phản ứng ngược lại. - Trong bối cảnh giáo dục và học tập, cụm từ này thường đề cập đến việc học sinh đưa thông tin phản hồi về kinh nghiệm học tập của mình.

3. Các câu ví dụ

- 反馈信息 (fǎn kuì xìn xī): Thông tin phản hồi - 反馈机制 (fǎn kuì jì zhì): Cơ chế phản hồi - 师生反馈 (shī shēng fǎn kuì): Phản hồi giữa giáo viên và học sinh - 用户反馈 (yòng hù fǎn kuì): Phản hồi của người dùng

4. Chữ phồn thể

- 反饋 (Phồn thể): Bộ phận bên trái 反而 (fǎn ěr, "ngược lại") và bộ phận bên phải (bèi, "vỏ sò") - 反而: Được ghép bởi ("ngược lại") và ("tai") - Phân tích: "Tai (nghe) ngược lại", gợi ý rằng ý kiến trái ngược được đưa ra. - 貝: Biểu tượng cho vỏ sò, được sử dụng để biểu thị giao dịch và trao đổi hàng hóa.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, phản hồi được coi là một trong những nguyên tắc cơ bản của vũ trụ. Theo quan niệm Đạo giáo, mọi hành động đều tạo ra một phản ứng ngược lại. Vì vậy, điều quan trọng là phải hành động với nhận thức về phản ứng tiềm ẩn. Sự hiểu biết về nguyên tắc phản hồi giúp các học viên Đạo gia: - Hiểu được bản chất động và luôn thay đổi của vũ trụ. - Nhận ra hậu quả của hành động của họ. - Cân bằng và hài hòa với Đạo (con đường tự nhiên). ```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH