Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ dệt

```html Chữ 纺织

Chữ 纺织

Cấu tạo của chữ

Chữ 纺织 gồm có 2 bộ phận:

  • Bộ 糸 (tơ): thể hiện ý nghĩa liên quan đến tơ lụa.
  • Bộ 月 (trăng): tượng trưng cho sự sáng sủa, rực rỡ.

Ý nghĩa chính của cụm từ

纺织 có nghĩa là dệt vải, tức là quá trình tạo ra vải từ sợi tơ hoặc sợi khác. Ngoài ra, cụm từ này còn mang ý nghĩa rộng hơn là sản xuất các loại hàng may mặc và đồ dệt gia dụng.

Các câu ví dụ (tiếng Trung, pinyin, dịch qua tiếng Việt)

  • 纺织业是中国的传统产业。(Fǎngzhīyè shì zhōngguó de chuántǒng chǎnyè.) Ngành dệt may là ngành công nghiệp truyền thống của Trung Quốc.
  • 这家公司主要从事纺织品生产。(Zhè jiā gōngsī zhǔyào cóngshì fǎngzhīpǐn shēngchǎn.) Công ty này chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực sản xuất hàng dệt may.
  • 纺织品具有很强的吸湿性和透气性。(Fǎngzhīpǐn jùyǒu hěn qiáng de xīshìxìng hé tòukìxìng.) Hàng dệt may có khả năng thấm hút hơi ẩm và thoáng khí rất tốt.

Chữ phồn thể (phân tích về chữ phổn thể nữa)

Chữ phồn thể của 纺 là 紡.

  • Bộ 糸 (tơ): giống như chữ giản thể.
  • Bộ 月 (trăng): không có trong chữ giản thể. Bộ này tượng trưng cho sự tỏa sáng, rực rỡ của mặt trăng, cũng ngụ ý rằng vải dệt khi hoàn thành sẽ có độ bóng, óng.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 纺织 được coi là một biểu tượng của sự sáng tạo và chuyển hóa. Quá trình dệt vải tượng trưng cho sự đan xen của âm dương, của thiên và địa, của con người và vũ trụ. Mỗi sợi vải là một ẩn dụ cho sự kết nối giữa các yếu tố khác nhau, tạo nên một tổng thể hài hòa và cân bằng.

```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH