Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ
Chữ 工业 bao gồm hai bộ phận:
Ý nghĩa chính của cụm từ
Công nghiệp (Industrial) dùng để chỉ các ngành sản xuất bằng máy móc, thiết bị để tạo ra sản phẩm. Hoạt động này đòi hỏi sử dụng nhiều sức lao động, đầu tư vốn và công nghệ tiên tiến.
Các câu ví dụ
Chữ phồn thể
Ngoài ra, chữ 工业 còn có thể viết dưới dạng phồn thể là 工業界 (Gōngyèjiè). Dạng phồn thể này gồm:
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 工业 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Đạo gia cho rằng:
Do đó, Công nghiệp được hiểu là quá trình kết hợp giữa con người và lao động để tạo ra sản phẩm. Quá trình này không chỉ mang lại vật chất mà còn là sự tu dưỡng, rèn luyện để phát triển bản thân.
Ngoài ra, chữ Công nghiệp cũng liên quan đến khái niệm vô vi (vô tác) trong Đạo gia. Vô vi không có nghĩa là không làm gì mà là hành động thuận theo tự nhiên, không cưỡng cầu. Trong công nghiệp, vô vi thể hiện ở việc sử dụng máy móc, công nghệ để hỗ trợ con người, tiết kiệm sức lực và thời gian.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy