Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đối chiếu

**对 - Đối/Tương phản**

1. Cấu tạo của chữ: - Được cấu tạo từ hai chữ: 人 (nhân) và 口 (khẩu). - 人 (nhân) tượng trưng cho con người, cái nhỏ. - 口 (khẩu) tượng trưng cho miệng, cái lớn. 2. Ý nghĩa chính của cụm từ: - Sự đối lập, tương phản giữa hai vật thể, sự vật hoặc khái niệm. - Sự khác nhau, đối nghịch so sánh giữa hai đối tượng. 3. Các câu ví dụ: - 黑与白对照明显。(hēi yǔ bái duìzhào míngxiǎn) - Đen và trắng đối lập rõ ràng. - 贫与富之间形成巨大对比。(pín yǔ fù zhī jiān xíngchéng jùdà duìbì) - Giữa giàu và nghèo tạo thành sự tương phản lớn. - 他和她是两个极端,性格完全相反。(tā hé tā shì liǎng gè jíduàn,xìnggé wánquán xiāngfǎn) - Anh ta và cô ta là hai thái cực, tính cách hoàn toàn trái ngược. 4. Chữ phồn thể: - - Phân tích: - Bộ 口 (khẩu) nằm bên trái, tượng trưng cho miệng, cái lớn. - Bộ 人 (nhân) nằm bên phải, tượng trưng cho con người, cái nhỏ. - Hai bộ phận tạo thành một từ thể hiện sự đối lập, tương phản giữa hai đối tượng. 5. Ý nghĩa trong Đạo gia: - Đối là một khái niệm quan trọng trong Đạo gia, đại diện cho sự cân bằng và hài hòa của vũ trụ. - Đạo gia cho rằng mọi vật đều có hai mặt đối lập, âm và dương. - Sự đối lập này tạo nên sự cân bằng và chuyển động trong thế giới tự nhiên. - Đối tượng trưng cho sự chấp nhận và hòa giải giữa các mặt đối lập, tạo nên trật tự và sự ổn định.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH