Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ thân thiện

**

Chữ hữu nghị**

**Cấu tạo của chữ:**

Chữ hữu nghị 友好 gồm hai thành phần:

  • 友 (yǒu): Bạn bè
  • 好 (hǎo): Tốt, thiện

**Ý nghĩa chính của cụm từ:**

Hữu nghị có nghĩa là tình bạn tốt đẹp, sự thân thiết và gắn bó giữa hai hoặc nhiều người.

**Các câu ví dụ:**

  • **中美友谊万岁!** (zhōngměi yǒuyì wànsuì!) - Trung-Mỹ hữu nghị muôn năm!
  • **我们应该互相帮助,建立友好关系。** (wǒmen yīnggāi hùxiāng bāngzhù, jiànlì yǒuhǎo guānxi.) - Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau để xây dựng mối quan hệ hữu nghị.
  • **我与他多年来一直保持着良好的友谊。** (wǒ yǔ tā duōniánlái yīzhí bǎochízháo liánghǎo de yǒuyì.) - Tôi và anh ấy đã duy trì một tình bạn tốt đẹp trong nhiều năm.

**Chữ phồn thể:**

Chữ phồn thể của hữu nghị là 友誼. Trong chữ phồn thể, thành phần 友 (yǒu) được viết với bộ nhân 人 (rén) ở bên trái, biểu thị mối quan hệ giữa người với người. Thành phần 好 (hǎo) được viết với bộ nữ 女 (nǚ) ở bên trái, biểu thị sự dịu dàng, tình cảm.

**Ý nghĩa trong Đạo giáo:**

Trong Đạo giáo, hữu nghị được coi là một trong những đức tính quan trọng nhất. Nó được coi là nền tảng của một xã hội hài hòa và trật tự. Đạo Đức Kinh nhấn mạnh:

"Quân tử hòa nhi bất đồng, tiểu nhân đồng nhi bất hòa."

(Quân tử hòa thuận nhưng không giống nhau, tiểu nhân giống nhau nhưng không hòa thuận.)

Câu nói này có nghĩa là những người đức hạnh có thể hòa hợp với nhau bất chấp khác biệt, trong khi những người hèn kém thì thường xung đột với nhau ngay cả khi họ có cùng quan điểm.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH