Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bưu điện

邮局

**Cấu tạo của chữ:**

  • Phần trên: 宀 (miàn): mái nhà
  • Phần dưới: 臼 (jiù): cối giã, cái chày

**Ý nghĩa chính của cụm từ:**

Bưu điện, bưu cục

**Các câu ví dụ:**

  • 我去了邮局寄信。(Wǒ qùle yóujú jì xìn.) - Tôi đi bưu điện gửi thư.
  • 邮局的服务态度很好。(Yóujú de fúwù tàidù hěn hǎo.) - Thái độ phục vụ của bưu điện rất tốt.
  • 请到邮局门口取包裹。(Qǐng dào yóujú ménkǒu qǔ bāoguǒ.) - Vui lòng đến cửa bưu điện để lấy bưu kiện.
  • 邮局每天都会收发大量邮件。(Yóujú měitiān dōu huì shōufā dàliàng yóujiàn.) - Bưu điện mỗi ngày đều nhận và gửi một lượng lớn thư từ.

**Chữ phồn thể:** 郵局

**Phân tích chữ phồn thể:**

  • Phần trên: 閰 (yóu): cổng, cửa thành
  • Phần dưới: 臼 (jiù): cối giã, cái chày

**Ý nghĩa trong Đạo gia:**

Trong Đạo gia, chữ "邮" tượng trưng cho sự giao lưu, kết nối. Nó hàm ý rằng thế giới vạn vật đều là một thể thống nhất, liên thông với nhau. Cái chày và cối giã tượng trưng cho sự vận hành tuần hoàn của Đạo, không ngừng chuyển hóa sinh, diệt.

Chữ "邮局" trong Đạo gia có thể được giải thích là nơi diễn ra sự giao tiếp, trao đổi giữa người với người, giữa con người với vũ trụ. Nó là nơi mà những thông tin, kiến thức, ý tưởng được truyền đạt, chia sẻ, giúp cho thế giới trở nên thông suốt và liên kết.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH