Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 近 (jìn):**
**1. Cấu tạo của chữ:**
- Phần bên trái: 部 (bù) - bộ phận cho biết ý nghĩa liên quan đến xe cộ. - Phần bên phải: 寸 (cùn) - đơn vị đo lường cổ đại của Trung Quốc, tương đương khoảng 3,3 cm. **2. Ý nghĩa chính của cụm từ:**
- Gần gũi về không gian hoặc thời gian. - Thân thiết về mối quan hệ. - Sắp xảy ra hoặc chuẩn bị xảy ra. **3. Các câu ví dụ:**
| Tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa | |---|---|---| | 近来 | jìn lái | Gần đây | | 近在咫尺 | jìn zài zhǐ chǐ | Rất gần | | 近亲 | jìn qīn | Họ hàng gần | | 近乎 | jìn hū | Gần như | | 接近 | jiē jìn | Tiến gần | **4. Chữ phồn thể: 笽 (yù):
** - Có thêm một nét cong ở góc trên bên trái. - Diễn tả hình ảnh một cỗ xe đang tiến về phía trước. **5. Ý nghĩa trong Đạo gia:**
Trong Đạo gia, chữ 近 tượng trưng cho sự liên kết chặt chẽ giữa con người và vũ trụ. Nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sống hòa hợp với tự nhiên và tuân theo các quy luật của Đạo. Gần với Đạo giúp con người đạt được sự thanh thản và giác ngộ. Một câu nói nổi tiếng trong Đạo Đức Kinh của Lão Tử về ý nghĩa của chữ 近: > "Thượng sĩ nhược thủy. Thủy thiện lợi vạn vật而不争,处众人之所恶,故幾于道。" > "Người quân tử như nước. Nước mang lại lợi ích cho muôn vật mà không tranh giành, ở những nơi mà mọi người ghét, nên gần với Đạo."Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy