Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ hội

**Chữ 会** **Cấu tạo của chữ** * Chữ Hội (会) được cấu tạo từ hai bộ phận: * "人" (nhân): tượng trưng cho con người. * "口" (khẩu): tượng trưng cho miệng. **Ý nghĩa chính của cụm từ** * Gặp gỡ, tụ họp * Hội họp, giao lưu * Hiểu biết, lĩnh hội * Được phép, cho phép * Chỉ sự kết hợp **Các câu ví dụ** * 会议 (hùi yì): Cuộc họp * 会见 (hùi jiàn): Gặp gỡ * 会说话 (hùi shuōhuà): Biết nói * 会游泳 (hùi yóuyǒng): Biết bơi * 可以 (kě yǐ): Được phép **Chữ phồn thể** * 會 (hùi) * Chữ phồn thể của 會 bao gồm các nét sau: * Nét nằm ngang trên cùng: tượng trưng cho mái nhà. * Nét sổ đứng: tượng trưng cho con người. * Nét ngoặc: tượng trưng cho một nhóm người. * Nét nằm ngang dưới cùng: tượng trưng cho nền đất. **Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ Hội có ý nghĩa sâu xa và được coi là một trong những khái niệm quan trọng nhất: * **Tương hợp:** Hội tượng trưng cho sự hòa hợp, gặp gỡ của các đối lập, chẳng hạn như âm dương. * **Vô vi:** Hội ngụ ý hành động không cố ý, để vạn vật tự diễn ra một cách tự nhiên. * **Tu chân:** Hội được liên kết với việc tu luyện và đạt được sự giác ngộ thông qua tập trung vào hơi thở và nhận thức. * **Trở về với bản ngã:** Hội là sự trở về với trạng thái tự nhiên và nguyên thủy của mình, không bị ràng buộc bởi những ham muốn hay执着. * **Tâm không:** Hội là trạng thái tâm trí trống rỗng, không bị phân tâm, một trạng thái mà người ta có thể tiếp cận với Đạo.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH