Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ vóc dáng, vóc người

**

Giới thiệu về Chữ 个子 (ge4zi)

** **
1. Cấu tạo của chữ** Chữ 个子 (ge4zi) được cấu tạo từ hai bộ phận: * Bộ phận trên: Nhân (人) có nghĩa là người * Bộ phận dưới: 一 (yi1) có nghĩa là một **
2. Ý nghĩa chính của cụm từ** Cụm từ 个子 (ge4zi) có nghĩa là "thể hình", "dáng người" hoặc "chất lượng". **
3. Các câu ví dụ** **Tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch sang tiếng Việt** ---|---|--- 个子高大 | ge4 zi3 gao1 da4 | Thể hình cao lớn 个子矮小 | ge4 zi3 ai3 xiao3 | Thể hình thấp bé 身材健壮 | shen1 cai2 jian4 zhuang4 | Thể hình cường tráng 骨骼清奇 | gu3 ge2 qing1 qi2 | Đẳng cấp thể hình 仪表堂堂 | yi2 biao3 tang2 tang2 | Ngoại hình đường bệ **
4. Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của 个子 (ge4zi) là 個子. Chữ 個 (ge4) là chữ giản thể của chữ 個 (ge2). **
5. Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ 个子 (ge4zi) có một ý nghĩa đặc biệt. Nó tượng trưng cho cái thể của mỗi cá nhân, cái bản thể chân thật của mỗi người. Đạo gia cho rằng con người không chỉ là một thân xác vật lý mà còn có một cái thể vô hình, bất tử, gọi là "bản thể chân thật". Bản thể chân thật này tồn tại hòa hợp với Đạo, không bị ảnh hưởng bởi thời gian hay không gian. Khi một người nhận ra bản thể chân thật của mình, họ sẽ thoát khỏi mọi chấp trước và đạt được sự viên mãn trong cuộc sống.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH