phân tích về chữ theo đuổi
## **Chữ 从事**
**1. Cấu tạo của chữ:**
Chữ 从事 (cóng shì) gồm có hai bộ phận:
* **Bộ 彳 (xí)** ở bên trái, biểu thị cho việc đi bộ, tiến hành.
* **Bộ 壬 (rén)** ở bên phải, biểu thị cho việc phụ tá, theo hầu.
**2. Ý nghĩa chính của cụm từ:**
Chữ 从事 (cóng shì) có ý nghĩa chính là: **tham gia vào, theo đuổi, đảm nhận một công việc hay nhiệm vụ nào đó.**
**3. Các câu ví dụ:**
**Tiếng Trung | Phinyin | Dịch sang tiếng Việt**
---|---|---
从事科研工作 | cóng shì kē yán gōng zuò | Đảm nhận công việc nghiên cứu khoa học
从事教育 | cóng shì jiào yù | Tham gia vào giáo dục
从事写作 | cóng shì xiě zuò | Đảm nhận công việc viết lách
从事商业 | cóng shì shāng yè | Theo đuổi sự nghiệp kinh doanh
从事农业 | cóng shì nóng yè | Đảm nhận công việc nông nghiệp
**4. Chữ phồn thể:**
Chữ phồn thể của 从事 là **從事**. Khi phân tích chữ phồn thể, ta có thể thấy:
* **Bộ 彳 (xí)** viết hơi khác so với chữ giản thể, với nét cong ở phía trên.
* **Bộ 壬 (rén)** viết giống như trong chữ giản thể.
**5. Ý nghĩa trong Đạo gia:**
Trong Đạo gia, chữ 从事 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Nó được hiểu như sau:
* **从 (cóng):** Theo theo, thuận theo, đồng hành với Đạo.
* **事 (shì):** Sự vật, sự việc.
Do đó, từ "从事" (cóng shì) trong Đạo gia được hiểu là **thích ứng với sự vật, sự việc theo Đạo, hành động dựa trên nguyên lý của Đạo.**
Người theo Đạo gia tin rằng, để đạt được sự an lạc và hòa hợp với tự nhiên, con người phải học cách "từ sự" (theo theo Đạo), thuận theo quy luật tự nhiên và không cưỡng cầu, chấp trước vào những thứ bên ngoài.