Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ Bản Chất (本质) trong tiếng Trung**
**1. Cấu tạo của chữ**
Chữ 本質 (běnzhì) bao gồm hai bộ phận:
2. Ý nghĩa chính của cụm từ**
Chữ Bản Chất (本质) có nghĩa là:3. Các câu ví dụ**
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|---|
问题的本质是利益冲突 | wèntí de běnzhì shì lìyì chōngtù | Bản chất của vấn đề là xung đột lợi ích |
他的本质是善良的 | tā de běnzhì shì shànliáng de | Bản chất của anh ấy là tốt bụng |
这本书的本质是关于人性的 | zhè běn shū de běnzhì shì guānyú rénxìng de | Bản chất của cuốn sách này là về bản chất con người |
大自然的本质是和谐的 | dàzìrán de běnzhì shì héxié de | Bản chất của thiên nhiên là hòa hợp |
社会的本质是人与人的关系 | shèhuì de běnzhì shì rén yǔ rén de guānxì | Bản chất của xã hội là mối quan hệ giữa người với người |
4. Chữ phồn thể**
Chữ phồn thể của 本質 là 本質.Phân tích chữ phồn thể:
5. Ý nghĩa trong Đạo gia**
Theo Đạo gia, Bản Chất (zhì) là:Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy