Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)

## Chữ "棵 (kē)" trong Tiếng Trung **

Cấu tạo của chữ:** * Ra đời vào thời nhà Hán * Gồm bộ "mộc" (木) ở bên phải và bộ "nhân" (人) ở bên trái * Có thể hiểu là hình ảnh một người đứng nép dưới một cái cây, thể hiện mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên **

Ý nghĩa chính của cụm từ:** * Cây cối, thực vật thân gỗ **

Các câu ví dụ:** * 一棵树 (yì kē shù): Một cái cây * 一棵草 (yì kē cǎo): Một ngọn cỏ * 一棵花 (yì kē huā): Một bông hoa * 一棵竹子 (yì kē zhúzi): Một cây tre **

Chữ phồn thể:** 楷:朩 **

Ý nghĩa trong Đạo gia:** * Chữ "棵" đóng vai trò quan trọng trong Đạo gia, tượng trưng cho: * **Tính toàn thể:** Cây cối là một phần không thể tách rời của tự nhiên, thể hiện sự hài hòa và thống nhất của vạn vật. * **Sự phát triển tự nhiên:** Cây cối lớn lên và phát triển theo nhịp độ tự nhiên, gợi nhắc chúng ta sống thuận theo Đạo, chấp nhận sự thay đổi và không cố gắng thay đổi mọi thứ. * **Tính khiêm nhường:** Cây cối đứng vững trong đất, không khoe khoang hay cạnh tranh, dạy chúng ta đức tính khiêm nhường và chấp nhận bản thân. * **Sự kiên trì:** Cây cối phải chịu đựng mưa gió, nhưng vẫn tiếp tục sinh trưởng mạnh mẽ, nhắc nhở chúng ta về tầm quan trọng của sự kiên trì và không bỏ cuộc. * **Sự tái sinh:** Cây cối rụng lá vào mùa thu và đâm chồi mới vào mùa xuân, tượng trưng cho chu kỳ bất tận của sự sống và cái chết, và sự tái sinh liên tục của vạn vật.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH