Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ nêu, đưa ra

**

Chữ 举 (jŭ)** **

Cấu tạo của chữ:** * Chữ 举 bao gồm hai bộ phận: * Bộ 扌 (thủ): Chỉ động tác tay. * Bộ 舁 (du): Biểu thị nâng đỡ vật gì đó. **

Ý nghĩa chính của cụm từ:** * Nâng lên, nâng đỡ. * Khuyến khích, đề cử. * Nâng cao, tăng cường. * Cõng, mang vác. **

Các câu ví dụ:** | Cụm từ tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa tiếng Việt | |---|---|---| | 举手 | jŭshǒu | Nâng tay (bỏ phiếu, ra hiệu) | | 举重 | jŭzhòng | Nâng tạ | | 举棋不定 | jŭqídìng | Do dự, không quyết định được | | 举人 | jŭrén | Người đỗ kỳ thi tiến sĩ thời phong kiến | | 举世 | jŭshì | Toàn thế giới | **

Chữ phồn thể:** 擧 * Chữ phồn thể 擧 bao gồm ba bộ phận: * Bộ 扌 (thủ) * Bộ 予 (dữ): Biểu thị trao tặng. * Bộ 力 (lực): Biểu thị sức mạnh. **

Ý nghĩa trong Đạo gia:** * Trong Đạo gia, chữ 举 tượng trưng cho quá trình chuyển động và biến đổi không ngừng của vạn vật. * Nó liên quan đến nguyên lý vô vi, nghĩa là hành động mà không cần nỗ lực. * Người theo Đạo gia tin rằng bằng cách "nâng đỡ" bản thân và người khác, họ có thể hài hòa với Đạo và đạt đến giác ngộ. Ví dụ: * **"举目无亲" (jŭmùwúqīn):** Không có người thân quen hay hỗ trợ. * **"举世皆醉我独醒" (jŭshìjièzuìwǒdúxǐng):** Mọi người đều say, chỉ có mình ta tỉnh. * **"举重若轻" (jŭzhòngruòqīng):** Làm việc nặng nhọc như nhẹ nhàng.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH