Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ:
Ý nghĩa chính:
Khen ngợi, đánh giá tích cực, biểu dương công lao hoặc thành tích của một người.
Các câu ví dụ:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
老师表扬了小明在数学考试中取得优异成绩。 | lǎoshī biǎoyǎngle xiǎomíng zài shùxué kǎoshì zhōng qǔdé yōuyì chéngjì。 | Cô giáo khen ngợi Tiểu Minh đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi toán. |
领导表扬了这次活动中的先进个人和优秀集体。 | lǐngdǎo biǎoyǎngle cìcì huódòng zhōng de xiànjìn gèrén hé yōuxiù jítí。 | Lãnh đạo biểu dương những cá nhân tiên tiến và tập thể xuất sắc trong sự kiện này. |
同学之间应该互相表扬,取长补短。 | tóngxué zhījiān yīnggāi hùxiāng biǎoyǎng,qǔcháng bǔduǎn。 | Các bạn học nên khen ngợi lẫn nhau, học hỏi điểm mạnh và bù trừ điểm yếu. |
Chữ phồn thể:
表 (表) được viết phồn thể như sau:
Phân tích chữ phồn thể:
Ý nghĩa tổng thể của chữ phồn thể 表 là bày tỏ lòng thành kính hoặc đánh giá cao một cách công khai, chính thức.
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, biểu dương có ý nghĩa sâu sắc về sự tôn trọng và công nhận đối với người khác.
Biểu dương được xem là một hành vi tu dưỡng đạo đức, giúp nuôi dưỡng sự hòa hợp và đoàn kết trong cộng đồng.
Kinh Đạo Đức Kinh có câu: "Trí tuệ tối cao không tranh giành, nhưng chiến thắng mà không tranh đấu."
Điều này có nghĩa rằng khi chúng ta khen ngợi và công nhận người khác, chúng ta không phải đang tự hạ thấp bản thân mà là đang nâng cao cả bản thân và người khác.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy