Thập Nhị Địa Chi (12 con giáp) Con giáp Hán tự Pinyin Nghĩa Chuột 子 zǐ Con chuột Trâu 丑 c...
Hướng dẫn chi tiết cách dùng cấu trúc câu so sánh Phiên âm (Pinyin) A 比 B + tính từ A 不如 B +...
Hướng dẫn viết chữ Hán đúng quy tắc và đẹp mắt 1. Hiểu cấu trúc chữ Hán Phần lớn chữ Hán đều bao gồ...
Phương pháp luyện nói tiếng Trung trôi chảy và tự nhiên 1. Nghe và bắt chước Nghe các bản ghi âm củ...
Quy tắc viết nét thuận cơ bản trong chữ Hán Quy tắc 1: Nét ngang trước nét dọc 横画先撇捺画,如:...
Các mẫu câu cơ bản: 我想预订从 出发地 到 目的地 的机票。 (Wǒ xiǎng yùdìng cóng chūfādi dào mùdìdì...
Các bí quyết học tiếng Trung cơ bản Học bảng chữ cái: Luyện viết các nét và ký tự Hán đơn giản (pin...
Tiếng Trung: 二百一十四个偏旁 Phiên âm: Èr bǎi yì sì gè piān páng Dịch nghĩa: 214 bộ thủ
1. 我叫... (Wǒ jiào…) Tôi tên là... 2. 你好 (Nǐ hǎo) Xin chào 3. 请问贵姓 (Qǐngwèn guìxìng) Cho...
1. 早上起床 (zǎo shang qǐ chuáng) Sáng thức dậy 2. 刷牙洗脸 (shuā yá xǐ liǎn) Đánh răng rửa mặt 3....
Bài báo 1 Tiêu đề: 我喜欢的动物 Phiên âm: Wǒ xǐhuān de dòngwù Dịch nghĩa: Những con vật tôi thích Nộ...
Câu văn tiếng Trung: 我每天坚持学习汉语。 Phiên âm Pinyin: Wǒ měitiān jiānchí xuéxí hànyǔ. Dịch tiến...
Từ vựng Phương tiện Giao thông HSK 1 Từ vựng (Tiếng Trung) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt 汽车...
1. 部(bù) - Bộ phận 2. 言(yán) - Nói 3. 耳(ěr) - Tai 4. 鼻(bí) - Mũi 5. 目(mù) - Mắt 6....
Bộ thủ: 书 Phiên âm tiếng Hán: shū Ý nghĩa: sách Các ký tự có bộ thủ 书 Ký tự Phiên âm Dịch n...
Từ vựng HSK 2 比 (bǐ): hơn 小 (xiǎo): nhỏ 大 (dà): lớn 长 (cháng): dài 短 (duǎn): ngắn 高 (gāo): ca...
普通场合使用数量词 Pinyin: pǔtōng chǎnghè shǐyòng shùliàngcí Vietnamese: Sử dụng lượng từ trong các...
Các giải pháp được cung cấp trong năm qua. Loại trừ các giải pháp từ tác giả của chủ đề.
Select a tag below to filter the results
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy