Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ:
Ý nghĩa chính của cụm từ:
Công quan (gongguan) có nghĩa là quan hệ công chúng hoặc quan hệ cộng đồng.
Các câu ví dụ:
Chữ phồn thể:
Công quan trong chữ phồn thể là 公關.
Phần bổ sung "關" (guan) trong chữ phồn thể bao gồm:
Phân tích chữ phồn thể:
Chữ "公" có nghĩa là công khai, cộng đồng.
Phần bổ sung "關" có nghĩa là liên quan, kết nối.
Vì vậy, chữ phồn thể "公關" có nghĩa là "liên quan đến công chúng hoặc cộng đồng".
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, công quan có ý nghĩa đặc biệt. Nó được coi là một trạng thái tâm trí mà trong đó một người có mối quan hệ hài hòa với thế giới bên ngoài.
Cụ thể, công quan trong Đạo gia bao gồm:
Người đạt được công quan sống trong hòa bình và hài hòa với chính mình, với người khác và với thế giới tự nhiên.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy