Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phân ly, phân tích

## 分解 (Fēnjiě) - Sự Phân Rã, Phân Tách **1. Cấu tạo của chữ** Chữ 分解 bao gồm hai bộ phận: * 部首: 分 (fēn) - chia, tách * 音符: 解 (jiě) - gỡ, phân tách **2. Ý nghĩa chính của cụm từ** Phân giải có nghĩa chung là chia nhỏ một vật thể hoặc một khái niệm thành các thành phần nhỏ hơn. Cụ thể hơn: * Chia tách, phân rã * Phân tích, giải thích * Tháo rời, phá vỡ **3. Các câu ví dụ** **Tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch tiếng Việt** ------- | -------- | -------- 分解水 | fēnjiě shuǐ | Phân giải nước 分解蛋白 | fēnjiě dànbái | Phân giải protein 分解元素 | fēnjiě yuánsù | Phân giải nguyên tố 分解动作 | fēnjiě dòngzuò | Phân giải động tác 分解研究 | fēnjiě yánjiū | Phân giải nghiên cứu **4. Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của 分解 là 分解. **Phân tích chữ phồn thể:** * 部首: 分 (fēn) - chia, tách * Tả phương: 解 (jiě) - gỡ, phân tách * Hữu phương: 車 (chē) - xe (đã giản thể thành 2 nét) **5. Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, phân giải đóng một vai trò quan trọng trong quá trình tu luyện. Nó đề cập đến việc phân tích, hiểu và tan chảy những chấp trước, dục vọng và quan niệm sai lầm của bản thân. Qua quá trình phân giải, người tu hành có thể giải phóng bản thân khỏi những ràng buộc bên ngoài và đạt được sự tĩnh lặng, cân bằng bên trong. **Các câu trích dẫn trong Đạo gia về phân giải:** * "Phân giải vạn vật, trở về với cái gốc." - Trang Tử * "Phân giải dục vọng, tìm lại bản tính đích thực." - Lão Tử * "Phân giải chấp trước, đạt đến tự do." - Chuẩn Tử
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH