Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ sóng to

Chữ 波涛 (Bōtāo)

Cấu tạo của chữ:

Chữ 波涛 được cấu tạo từ hai chữ: 波 (bō - sóng) và 涛 (tāo - sóng lớn).

Ý nghĩa chính của cụm từ:

波涛 có nghĩa là "sóng lớn". Cụm từ này thường được dùng để mô tả những con sóng lớn trên biển hoặc đại dương.

Các câu ví dụ:

  • 海面上的波涛汹涌。 (Hǎimiànshàng de bōtāo xiōngyǒng. - Sóng biển dữ dội.)
  • 小船在波涛中颠簸。 (Xiǎochuán zài bōtāo zhōng diānbò. - Chiếc thuyền nhỏ bập bềnh trong sóng lớn.)
  • 波涛拍打着海岸。 (Bōtāo pāidǎzhe hǎiàn. - Sóng lớn xô bờ.)

Chữ phồn thể:

波涛 (phồn thể: 濤) được cấu tạo từ hai chữ: 波 (phồn thể: 濤) và 涛 (phồn thể: 濤). Cấu trúc của chữ phồn thể tương tự như chữ giản thể, tuy nhiên có thêm nét cong phức tạp ở bên phải chữ 涛.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, 波涛 tượng trưng cho sự biến đổi liên tục của vạn vật. Giống như sóng biển không ngừng vỗ vào bờ rồi rút ra, cuộc sống cũng luôn thay đổi, chuyển động không ngừng.

Đạo gia tin rằng thế giới được tạo nên từ sự cân bằng giữa các lực đối lập, chẳng hạn như âm và dương, động và tĩnh. 波涛 đại diện cho sự động, sự thay đổi liên tục. Nó nhắc nhở chúng ta rằng mọi thứ trong cuộc sống đều vô thường, không có gì là cố định.

Ngoài ra, 波涛 còn được coi là biểu tượng của sự giác ngộ. Giống như sóng biển tiến vào bờ rồi rút ra, chúng ta cũng cần tiến vào thế giới vật chất rồi rút ra để đạt được giác ngộ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH