Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ "背叛" gồm hai bộ phận:
Hai bộ phận này kết hợp với nhau tạo thành nghĩa "vượt qua ranh giới đạo đức, phản bội lại lòng tin hoặc sự trung thành".
背叛 có nghĩa là phản bội, từ bỏ hoặc vi phạm lòng tin, sự trung thành hoặc lời hứa đã giao kết với ai đó.
Một người phạm tội phản bội có thể là bạn bè, người yêu, đồng nghiệp hoặc bất kỳ ai khác mà bạn đã tin tưởng.
Tiếng Trung | Pyin Yin | Dịch tiếng Việt
背信弃义 | bèixìn qìyì | Phản bội lòng tin và nghĩa tình
背叛朋友 | bèipàn péngyou | Phản bội bạn bè
背叛誓言 | bèipàn shìyán | Phản bội lời thề
背叛祖国 | bèipàn zǔguó | Phản bội tổ quốc
背叛爱情 | bèipàn àiqíng | Phản bội tình yêu
背叛
Phân tích:
Trong Đạo gia, 背叛 được coi là một trong những hành vi trái với Đạo. Đạo gia tin rằng con người nên sống theo tự nhiên, hài hòa với vạn vật và tránh xa những ham muốn và chấp trước.
Phản bội là hành vi phá vỡ sự hài hòa này bằng cách vi phạm lòng tin và sự trung thành - hai yếu tố thiết yếu trong các mối quan hệ con người.
Đạo gia dạy rằng những người phản bội cuối cùng sẽ phải trả giá cho hành động của mình, vì nó tạo ra nghiệp quả tiêu cực và làm xói mòn sự toàn vẹn đạo đức của họ.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy