Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi)

奔波

Cấu tạo của chữ

Chữ 奔波 bao gồm hai bộ phận chính:

  • Bộ hành (行): Biểu thị hành động đi lại, di chuyển.
  • Bộ phù (符): Biểu thị sự vội vã, bận rộn.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 奔波 có ý nghĩa chỉ sự di chuyển vội vã, bận rộn với một mục đích cụ thể.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung:

  1. 他每天奔波于家里和办公室之间。
  2. 为了养家糊口,他不得不奔波劳碌。
  3. 奔波了一天,他终于可以休息一下了。

PYIN:

  1. Tā měitiān bēnbō yú jiālǐ hé bàngōngshì zhījiān.
  2. Wèile yǎngjiā húkǒu, tā bùdébù bēnbō láolù.
  3. Bēnbōle yìtiān, tā zhōngyú kěyǐ xiūxí yíxiàle.

Dịch sang tiếng Việt:

  1. Anh ấy mỗi ngày đều đi lại vội vã giữa nhà và văn phòng.
  2. Để lo cho gia đình, anh ấy phải vất vả làm việc.
  3. Đi lại vất vả cả ngày, cuối cùng anh ấy cũng được nghỉ ngơi một chút.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 奔波 là 奔波。

Phân tích chữ phồn thể:

  • Bộ hành (行): Giống chữ giản thể.
  • Bộ phù (符): Bao gồm hai bộ phận:
    • Bộ nhất (一): Biểu thị số một.
    • Bộ khẩu (口): Biểu thị miệng.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 奔波 có ý nghĩa tượng trưng cho:

  • Sự quay cuồng vô nghĩa của cuộc sống.
  • Sự bám víu vào những ham muốn vật chất.
  • Sự mất đi sự cân bằng và hài hòa.

Đạo gia khuyến khích mọi người từ bỏ sự 奔波 và hướng đến:

  • Sự tĩnh lặng và thanh tịnh.
  • Sự hài lòng và chấp nhận.
  • Sự kết nối với Đạo (con đường tự nhiên).

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH