Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ 海关
Chữ 海关 (hǎi guān) gồm 2 bộ phận:
Ý nghĩa chính của cụm từ
海关 có nghĩa là "cửa khẩu", là nơi kiểm soát hàng hóa và hành khách ra vào một quốc gia.
Các câu ví dụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|---|
货物通过海关 | Huò wù tōng guò hǎi guān | Hàng hóa đã qua hải quan |
在海关申报 | Zài hǎi guān shēn bào | Khai báo tại hải quan |
海关人员 | Hǎi guān rén yuán | Nhân viên hải quan |
海关检查 | Hǎi guān jiǎn chá | Kiểm tra hải quan |
走私入境 | Zǒu sī rù jìng | Buôn lậu vào biên giới |
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 海关 là 海關.
Chữ phồn thể có cấu tạo phức tạp hơn, gồm 3 bộ phận:
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, biển cả (海) tượng trưng cho vô hạn, vô hình vô tướng. Cửa ngõ (關) tượng trưng cho ranh giới, chướng ngại vật.
Ý nghĩa tổng thể trong Đạo gia là:
Vô hạn, vô hình vô tướng không có ranh giới, chướng ngại vật. Do đó, hải quan tượng trưng cho sự giao thoa giữa hữu hạn và vô hạn, hữu hình và vô hình, hữu vi và vô vi.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy