Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đến, có mặt

**

Chữ 光临 **

**1. Cấu tạo của chữ:** Chữ 光临 bao gồm hai bộ phận: - Bộ 日 (nhật): tượng trưng cho mặt trời, ánh sáng. - Bộ 行 (hành): tượng trưng cho bước đi, tới gần. **

**2. Ý nghĩa chính của cụm từ:** 光临 có nghĩa là "thăm viếng", "ghé thăm". Thường dùng để chỉ việc một người có địa vị cao hơn đến thăm một người hoặc nơi có địa vị thấp hơn. **

**3. Các câu ví dụ:** - **

王总今天光临我们公司,真是荣幸至极。 - **

Wáng zǒng jīntiān guānglín wǒmen gōngsī, zhēnshi róng xìng zhí jí. - **

Hôm nay, Tổng giám đốc Vương ghé thăm công ty chúng tôi, thật vinh dự biết bao. - **

领导光临寒舍,蓬荜生辉。 - **

Lǐngdǎo guānglín hánshè, péngbì shēnghuī. - **

Lãnh đạo ghé thăm nhà tôi, khiến nơi đây trở nên sáng láng. - **

欢迎各位领导光临指导。 - **

Huānyíng gè wèi lǐngdǎo guānglín zhǐdǎo. - **

Chào mừng các nhà lãnh đạo đến thăm và hướng dẫn. **

**4. Chữ phồn thể:** Chữ phồn thể của 光临 là **光臨**. Phân tích chữ phồn thể: - Bộ 日 (nhật) được viết với một dấu chấm bên trong. - Bộ 行 (hành) được viết với bốn nét xiên. **

**5. Ý nghĩa trong Đạo gia:** Trong Đạo gia, chữ 光临 được coi là biểu tượng của sự giác ngộ và khai sáng. Ánh sáng của mặt trời tượng trưng cho trí tuệ của vũ trụ, trong khi hành động bước đi tượng trưng cho hành trình tu luyện của con người. Khi một người giác ngộ, họ được coi là đã được "ánh sáng" của vũ trụ chiếu rọi. Trong Đạo Đức Kinh, Lão Tử đã viết về sự "quang lâm" của Lão Quân như sau: **

无名天地之始,有名万物之母。 - **

Wúmíng tiāndì zhī shǐ, yǒumíng wànwù zhī mǔ. - **

Vô danh là khởi đầu của vũ trụ, hữu danh là mẹ của vạn vật.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH