Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ cổ phiếu

```html

Chữ 股票


1. Cấu tạo của chữ

Chữ 股票 bao gồm hai bộ phận:

  • Bộ biên (⺡): tượng trưng cho cổ phiếu, tài sản.
  • Bộ khẩu (口): tượng trưng cho cái miệng, lời nói.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 股票 có nghĩa là cổ phiếu, chứng khoán.


3. Các câu ví dụ

  • Tiếng Trung: 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng)
    Phiên âm: Gǔpiào shìchǎng
    Dịch nghĩa: Thị trường chứng khoán
  • Tiếng Trung: 购买股票 (Gòumǎi gǔpiào)
    Phiên âm: Gòumǎi gǔpiào
    Dịch nghĩa: Mua cổ phiếu
  • Tiếng Trung: 出售股票 (Chūshòu gǔpiào)
    Phiên âm: Chūshòu gǔpiào
    Dịch nghĩa: Bán cổ phiếu
  • Tiếng Trung: 股票价格 (Gǔpiào jiàgé)
    Phiên âm: Gǔpiào jiàgé
    Dịch nghĩa: Giá cổ phiếu
  • Tiếng Trung: 股票指数 (Gǔpiào zhǐshù)
    Phiên âm: Gǔpiào zhǐshù
    Dịch nghĩa: Chỉ số chứng khoán

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 股票 là .

Chữ :

  • Bộ biên (⺡)
  • Bộ khẩu (口)
  • Bộ đại (大): tượng trưng cho sự to lớn, giàu có.

Chữ :

  • Bộ khẩu (口)
  • Bộ đao (刀): tượng trưng cho sự trao đổi, giao dịch.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 股票 có ý nghĩa là:

  • Tài sản: Cổ phiếu là tài sản có giá trị, tượng trưng cho sự giàu có và thịnh vượng.
  • Giao lưu: Cổ phiếu được mua bán, trao đổi trên thị trường, tượng trưng cho sự giao lưu giữa người với người, giữa các quốc gia.
  • Vô thường: Giá cổ phiếu thay đổi liên tục, tượng trưng cho bản chất vô thường của cuộc sống.
  • Cân bằng: Thị trường chứng khoán là nơi có cả người thắng và kẻ thua, tượng trưng cho sự cân bằng trong vũ trụ.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH