Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ nhà văn

Chữ 作家 (Zuòjiā) - Nhà văn

Cấu tạo của chữ:

  • Bộ phận bên trái: 作 (zuò) - chỉ hành động làm, sáng tạo
  • Bộ phận bên phải: 家 (jiā) - chỉ người có chuyên môn, am hiểu trong một lĩnh vực

Ý nghĩa chính:

Người chuyên nghiệp về lĩnh vực sáng tác văn học, bao gồm tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch bản, v.v.

Các câu ví dụ:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
著名作家 zhùmíng zuòjiā Nhà văn nổi tiếng
青年作家 qīngnián zuòjiā Nhà văn trẻ
科幻作家 kēhuàn zuòjiā Nhà văn khoa học viễn tưởng
文学作家 wénxué zuòjiā Nhà văn văn học
网络作家 wǎngluò zuòjiā Nhà văn mạng

Chữ phồn thể:

を作って (zouchè)

  • Bộ phận bên trái: 作 (zuò) - tương tự như chữ giản thể
  • Bộ phận bên phải: 车 (chē) - chỉ phương tiện di chuyển

Ý nghĩa của chữ phồn thể: Người sáng tạo ra phương tiện di chuyển.

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, chữ 作家 (zuòjiā) có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho:

  • Tự nhiên và không can thiệp: Nhà văn sáng tác không nên gượng ép hay cố tình thay đổi cái đẹp tự nhiên.
  • Hành động không vô ích: Mỗi lời văn, mỗi trang viết phải có mục đích và mang lại giá trị cho người đọc.
  • Từ bỏ cái tôi: Nhà văn cần buông bỏ cái tôi của bản thân để tác phẩm sáng tác được tự do và chân thực nhất.
  • Tạo nên một thế giới mới: Nhà văn có khả năng tạo ra một thế giới mới thông qua trí tưởng tượng và sự sáng tạo của mình.
  • Tiết chế và hài hòa: Tác phẩm của nhà văn cần có sự tiết chế và hài hòa giữa ngôn từ, cảm xúc và ý tưởng.

Nhà văn trong Đạo gia không chỉ là người sáng tác, mà còn là người hướng dẫn, truyền đạt chân lý và trí tuệ cho thế gian.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH