Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ:
Ý nghĩa chính:
Người chuyên nghiệp về lĩnh vực sáng tác văn học, bao gồm tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch bản, v.v.
Các câu ví dụ:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
著名作家 | zhùmíng zuòjiā | Nhà văn nổi tiếng |
青年作家 | qīngnián zuòjiā | Nhà văn trẻ |
科幻作家 | kēhuàn zuòjiā | Nhà văn khoa học viễn tưởng |
文学作家 | wénxué zuòjiā | Nhà văn văn học |
网络作家 | wǎngluò zuòjiā | Nhà văn mạng |
Chữ phồn thể:
を作って (zouchè)
Ý nghĩa của chữ phồn thể: Người sáng tạo ra phương tiện di chuyển.
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, chữ 作家 (zuòjiā) có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho:
Nhà văn trong Đạo gia không chỉ là người sáng tác, mà còn là người hướng dẫn, truyền đạt chân lý và trí tuệ cho thế gian.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy