Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ quản lý

**Đặc điểm của chữ 管理**

**Cấu tạo:**

  • Bộ Bên trái: (kàng): biểu tượng cho con rồng đang giương cao đầu
  • Bộ Bên phải: (lín): biểu tượng cho khu rừng

**Ý nghĩa chính:**

Quản lý, điều hành, kiểm soát, duy trì trật tự, sự hòa hợp, sự sinh sôi.

**Các câu ví dụ:**

  • 管理公司 (guǎnlǐ gōngsī): Quản lý công ty
  • 管理时间 (guǎnlǐ shíjiān): Quản lý thời gian
  • 管理学生 (guǎnlǐ xuéshēng): Quản lý học sinh
  • 管理财务 (guǎnlǐ cáiwù): Quản lý tài chính
  • 管理家庭 (guǎnlǐ jiātíng): Quản lý gia đình

**Chữ phồn thể:**

Chữ phồn thể của chữ 管理

Phân tích chữ phồn thể:**

  • : Có thêm nét ngang trên đầu, tượng trưng cho sự bảo vệ và kiểm soát.
  • : Được viết chi tiết hơn, thể hiện rõ ràng hơn sự đa dạng và phức tạp của môi trường cần được quản lý.

**Ý nghĩa trong Đạo gia:**

Trong Đạo gia, "quản lý" được hiểu là một quá trình tự nhiên, thuận theo quy luật của Đạo (Đường lối, Nguyên lý vũ trụ).

Người quản lý lý tưởng là người:**

* **Vô vi:** Hành động mà không can thiệp quá mức, để mọi thứ diễn ra theo tự nhiên. * **Thiên nhân hợp nhất:** Hiểu và tôn trọng mối liên hệ giữa con người và thiên nhiên. * **Tôn trọng tính đa dạng:** Nhận ra và khuyến khích tính đa dạng trong các hệ thống mà họ quản lý. * **Thích ứng với sự thay đổi:** Thay đổi theo hoàn cảnh và điều chỉnh các chiến lược quản lý khi cần thiết. * **Cân bằng sự kiểm soát và tự do:** Cung cấp hướng dẫn và ranh giới rõ ràng, đồng thời tạo không gian tự chủ cho những người dưới quyền họ.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH