Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ xảy ra

**Chữ 发生**

Cấu tạo của chữ

  • Bộ: 车 (xe)
  • Phần âm: 生 (sanh)

Ý nghĩa chính của cụm từ

Sinh ra, xuất hiện

Các câu ví dụ

Tiếng Trung Pinyin Dịch sang tiếng Việt
孩子已经出生了。 Hái zi yǐ jīng chū shēng le. Đứa trẻ đã chào đời.
新的想法正在不断涌现。 Xīn de sī xiǎng zhèng zài bù duàn yǒng xiàn. Những ý tưởng mới đang không ngừng xuất hiện.
战争已经发生了。 Zhàn zhēng yǐ jīng fā shēng le. Cuộc chiến đã nổ ra.
这本书讲述了发生在古代的一个故事。 Zhè běn shū jiǎng shù le fā shēng zài gǔ dài de yī ge gù shì. Cuốn sách này kể về một câu chuyện xảy ra ở thời cổ đại.
他突然发生了意外。 Tā tū rán fā shēng le yì wài. Anh ấy đột nhiên gặp tai nạn.

Chữ phồn thể

繁体字:發生

Phân tích chữ phồn thể

  • Bộ:
  • Phần âm:
  • Bộ "sinh" ở bên cạnh phải

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 发生 (phát sinh) là một khái niệm cốt lõi chỉ sự xuất hiện và biến đổi của vạn vật. Nó đồng nghĩa với 生成 (sinh thành), 化生 (hóa sinh) và 出世 (xuất thế).

Đạo gia tin rằng vạn vật trong vũ trụ đều sinh ra từ Đạo, và Đạo liên tục biến đổi và tạo ra mọi thứ. Quá trình sinh ra và biến đổi này được gọi là 发生. Không có khởi đầu hay kết thúc trong quá trình này, khi một sự vật chết đi thì nó sẽ biến thành một sự vật khác và cứ như vậy mãi mãi.

Ý nghĩa sâu xa của 发生 trong Đạo gia là sự vô thường và liên tục thay đổi của vạn vật. Nó nhắc nhở chúng ta rằng mọi thứ đều tạm thời và không có gì là vĩnh cửu, vì vậy chúng ta nên trân trọng hiện tại và sống hết mình trong từng khoảnh khắc.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH