Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phần

```html

Chữ的部分

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 部分 (bùfèn) gồm có 2 bộ thủ:

  • Bộ首 bộ (⺖): tượng trưng cho cái rìu, dụng cụ dùng để chặt đứt, chia nhỏ.
  • Bộ thủ phân (分): tượng trưng cho sự chia nhỏ, phân chia.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

部分 có nghĩa là "phần", "một phần", "một bộ phận" của một tổng thể lớn hơn.

3. Các câu ví dụ

  • 这篇文章分为三个部分。(Zhè piān wénzhāng fēnwéi sān gè bùfèn.) - Bài viết này được chia thành ba phần.
  • 这台机器的一部分坏了。(Zhè tái jīqì de yībùfèn huàile.) - Một bộ phận của máy này đã hỏng.
  • 我需要这部分钱来买书。(Wǒ xūyào zhè bùfèn qián lái mǎi shū.) - Tôi cần số tiền này để mua sách.
  • 这本书的第二部分很有趣。(Zhè běn shū de dì èr bùfèn hěn yǒuqù.) - Phần thứ hai của cuốn sách này rất thú vị.
  • 他把任务的一部分交给了我。(Tā bǎ rènwù de yībùfèn jiāo gěile wǒ.) - Anh ấy đã giao một phần nhiệm vụ cho tôi.

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 部分部⻋. Chữ này có cấu tạo phức tạp hơn so với chữ giản thể:

  • Phần bên trái là bộ thủ bộ (⺖), tượng trưng cho cái rìu.
  • Phần bên phải là bộ thủ phân (分), tượng trưng cho sự chia nhỏ, phân chia. Dưới bộ thủ phân là chữ xa (⻋), tượng trưng cho chiếc xe, dụng cụ dùng để di chuyển.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 部分 là một khái niệm quan trọng, tượng trưng cho sự tương quan giữa các cấp độ khác nhau của thực tại. Đạo gia cho rằng vạn vật trong vũ trụ đều là một phần của một tổng thể lớn hơn, và mỗi phần đều chứa đựng bản chất của toàn bộ.

Ví dụ, một giọt nước là một phần của đại dương, nhưng giọt nước cũng chứa đựng bản chất của đại dương. Hay một cành cây là một phần của cây, nhưng cành cây cũng chứa đựng bản chất của cây.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH